Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khu tự trị

Danh từ

đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập trung ở một khu vực, dưới sự lãnh đạo thống nhất của chính quyền trung ương.

Xem thêm các từ khác

  • Khu vực

    Danh từ phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào...
  • Khu xử

    Động từ (Từ cũ) đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử biết cách khu xử \"Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp...
  • Khu đô thị

    Danh từ khu vực được quy hoạch theo mô hình đô thị thu nhỏ, gồm có hạ tầng cơ sở hiện đại, các công trình công cộng,...
  • Khu đệm

    Danh từ khu nằm giữa hai khu vực có đặc điểm quá khác nhau hoặc có tính chất mâu thuẫn với nhau khu đệm giữa vùng giới...
  • Khua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại...
  • Khua chiêng gõ mõ

    làm rùm beng, ầm ĩ lên để phô trương. Đồng nghĩa : khua chiêng gióng trống, khua chiêng gõ trống, khua chuông gõ mõ
  • Khua chân múa tay

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hoa chân múa tay vừa nói vừa khua chân múa tay
  • Khua khoắng

    Động từ khua (nói khái quát) chân tay khua khoắng (Khẩu ngữ) khoắng (đồ đạc; nói khái quát) bị trộm vào nhà khua khoắng
  • Khua môi múa mép

    (Khẩu ngữ) ăn nói bẻm mép, ba hoa, khoác lác, cốt để phô trương.
  • Khui

    Động từ mở (đồ đựng được đóng kín) ra bằng dụng cụ khui chai rượu khui nắp bia khui thùng hàng làm cho phơi bày rõ...
  • Khum

    Mục lục 1 Động từ 1.1 uốn cong vồng lên hoặc lõm xuống, như hình mu rùa 2 Tính từ 2.1 có hình uốn cong lên hoặc lõm xuống...
  • Khung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó...
  • Khung cảnh

    Danh từ toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
  • Khung cửi

    Danh từ công cụ dệt vải thô sơ đóng bằng gỗ.
  • Khung giá

    Danh từ các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó khung giá...
  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
  • Khuy bấm

    Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm
  • Khuy tết

    Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top