Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khu trú

Động từ

chỉ ở trong một phạm vi, một vùng nhất định
vi khuẩn gây bệnh khu trú ở những vùng nhất định trong cơ thể

Xem thêm các từ khác

  • Khu tập thể

    Danh từ khu nhà ở tập trung của nhiều hộ gia đình ở thành phố, thường có những cơ sở dịch vụ công cộng. Đồng nghĩa...
  • Khu tự trị

    Danh từ đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập...
  • Khu vực

    Danh từ phần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào...
  • Khu xử

    Động từ (Từ cũ) đứng ở giữa để dàn xếp, phân xử biết cách khu xử \"Cụ đốc khu xử như vậy, thật hợp tình hợp...
  • Khu đô thị

    Danh từ khu vực được quy hoạch theo mô hình đô thị thu nhỏ, gồm có hạ tầng cơ sở hiện đại, các công trình công cộng,...
  • Khu đệm

    Danh từ khu nằm giữa hai khu vực có đặc điểm quá khác nhau hoặc có tính chất mâu thuẫn với nhau khu đệm giữa vùng giới...
  • Khua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại...
  • Khua chiêng gõ mõ

    làm rùm beng, ầm ĩ lên để phô trương. Đồng nghĩa : khua chiêng gióng trống, khua chiêng gõ trống, khua chuông gõ mõ
  • Khua chân múa tay

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hoa chân múa tay vừa nói vừa khua chân múa tay
  • Khua khoắng

    Động từ khua (nói khái quát) chân tay khua khoắng (Khẩu ngữ) khoắng (đồ đạc; nói khái quát) bị trộm vào nhà khua khoắng
  • Khua môi múa mép

    (Khẩu ngữ) ăn nói bẻm mép, ba hoa, khoác lác, cốt để phô trương.
  • Khui

    Động từ mở (đồ đựng được đóng kín) ra bằng dụng cụ khui chai rượu khui nắp bia khui thùng hàng làm cho phơi bày rõ...
  • Khum

    Mục lục 1 Động từ 1.1 uốn cong vồng lên hoặc lõm xuống, như hình mu rùa 2 Tính từ 2.1 có hình uốn cong lên hoặc lõm xuống...
  • Khung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó...
  • Khung cảnh

    Danh từ toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
  • Khung cửi

    Danh từ công cụ dệt vải thô sơ đóng bằng gỗ.
  • Khung giá

    Danh từ các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó khung giá...
  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top