Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khua

Mục lục

Danh từ

vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp)
"Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư." (Cdao)

Động từ

đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt
khua mạng nhện
bà lão mù đang khua gậy dò đường
làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp
mái chèo khua nước
khua chuông gõ mõ
(Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp
đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy

Xem thêm các từ khác

  • Khua chiêng gõ mõ

    làm rùm beng, ầm ĩ lên để phô trương. Đồng nghĩa : khua chiêng gióng trống, khua chiêng gõ trống, khua chuông gõ mõ
  • Khua chân múa tay

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hoa chân múa tay vừa nói vừa khua chân múa tay
  • Khua khoắng

    Động từ khua (nói khái quát) chân tay khua khoắng (Khẩu ngữ) khoắng (đồ đạc; nói khái quát) bị trộm vào nhà khua khoắng
  • Khua môi múa mép

    (Khẩu ngữ) ăn nói bẻm mép, ba hoa, khoác lác, cốt để phô trương.
  • Khui

    Động từ mở (đồ đựng được đóng kín) ra bằng dụng cụ khui chai rượu khui nắp bia khui thùng hàng làm cho phơi bày rõ...
  • Khum

    Mục lục 1 Động từ 1.1 uốn cong vồng lên hoặc lõm xuống, như hình mu rùa 2 Tính từ 2.1 có hình uốn cong lên hoặc lõm xuống...
  • Khung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó...
  • Khung cảnh

    Danh từ toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
  • Khung cửi

    Danh từ công cụ dệt vải thô sơ đóng bằng gỗ.
  • Khung giá

    Danh từ các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó khung giá...
  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
  • Khuy bấm

    Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm
  • Khuy tết

    Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút.
  • Khuya

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức...
  • Khuya khoắt

    Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Khuya sớm

    Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Khuynh diệp

    Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp
  • Khuynh gia bại sản

    lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top