Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khua chân múa tay

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như hoa chân múa tay
vừa nói vừa khua chân múa tay

Xem thêm các từ khác

  • Khua khoắng

    Động từ khua (nói khái quát) chân tay khua khoắng (Khẩu ngữ) khoắng (đồ đạc; nói khái quát) bị trộm vào nhà khua khoắng
  • Khua môi múa mép

    (Khẩu ngữ) ăn nói bẻm mép, ba hoa, khoác lác, cốt để phô trương.
  • Khui

    Động từ mở (đồ đựng được đóng kín) ra bằng dụng cụ khui chai rượu khui nắp bia khui thùng hàng làm cho phơi bày rõ...
  • Khum

    Mục lục 1 Động từ 1.1 uốn cong vồng lên hoặc lõm xuống, như hình mu rùa 2 Tính từ 2.1 có hình uốn cong lên hoặc lõm xuống...
  • Khung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng có hình dạng nhất định dùng làm cái bao quanh các phía để lắp đặt cố định lên đó...
  • Khung cảnh

    Danh từ toàn cảnh, nơi sự kiện diễn ra khung cảnh nông thôn ngày mùa sống trong khung cảnh hoà bình
  • Khung cửi

    Danh từ công cụ dệt vải thô sơ đóng bằng gỗ.
  • Khung giá

    Danh từ các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó khung giá...
  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
  • Khuy bấm

    Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm
  • Khuy tết

    Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút.
  • Khuya

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức...
  • Khuya khoắt

    Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Khuya sớm

    Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Khuynh diệp

    Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp
  • Khuynh gia bại sản

    lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản.
  • Khuynh hướng

    Danh từ sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát...
  • Khuynh quốc khuynh thành

    (Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top