Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khung giá

Danh từ

các mức giá, giữa mức tối thiểu và mức tối đa có thể áp dụng đối với một loại mặt hàng nào đó
khung giá đất đền bù

Xem thêm các từ khác

  • Khung hình phạt

    Danh từ các mức hình phạt, giữa mức tối thiểu và mức tối đa, có thể áp dụng đối với một trường hợp phạm tội.
  • Khung thành

    Danh từ khung hình chữ nhật đặt ở cuối sân bóng, làm mục tiêu để các cầu thủ đưa bóng lọt vào làm bàn. Đồng nghĩa...
  • Khuy

    Danh từ vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài đơm...
  • Khuy bấm

    Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm
  • Khuy tết

    Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút.
  • Khuya

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức...
  • Khuya khoắt

    Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt
  • Khuya sớm

    Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao)
  • Khuynh diệp

    Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp
  • Khuynh gia bại sản

    lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản.
  • Khuynh hướng

    Danh từ sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát...
  • Khuynh quốc khuynh thành

    (Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành.
  • Khuynh thành

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành \"Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa.\"...
  • Khuynh đảo

    Động từ làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế
  • Khuyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. 1.2 kí hiệu hình vòng...
  • Khuyên bảo

    Động từ bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát) lựa lời...
  • Khuyên can

    Động từ lựa lời bảo cho biết là không nên làm, để tránh phạm sai lầm \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại...
  • Khuyên dỗ

    Động từ khuyên bảo bằng những lời dỗ dành nhẹ nhàng khuyên dỗ con học hành
  • Khuyên giáo

    Động từ quyên góp tiền của để làm những công việc về đạo Phật khuyên giáo để đúc tượng Đồng nghĩa : quyên giáo
  • Khuyên giải

    Động từ lựa lời nói cho hiểu lẽ mà nguôi buồn, nguôi giận lựa lời khuyên giải \"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top