- Từ điển Việt - Việt
Khuy
Danh từ
vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại, thuỷ tinh, xương, vv, thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài
- đơm khuy
- cài khuy
- áo mất một cái khuy
- Đồng nghĩa: cúc
Xem thêm các từ khác
-
Khuy bấm
Danh từ khuy nhỏ bằng kim loại, cài bằng cách bấm cho hai bộ phận khớp chặt vào nhau. Đồng nghĩa : cúc bấm -
Khuy tết
Danh từ khuy làm bằng dây vải tết lại thành nút. -
Khuya
Mục lục 1 Tính từ 1.1 muộn về đêm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian từ nửa đêm đến gần sáng Tính từ muộn về đêm thức... -
Khuya khoắt
Tính từ khuya (nói khái quát) đêm hôm khuya khoắt -
Khuya sớm
Danh từ như sớm khuya \"Nước lên xấp xỉ cây bần, Anh thấy em khuya sớm tảo tần, anh thương.\" (Cdao) -
Khuynh diệp
Danh từ xem bạch đàn : dầu khuynh diệp -
Khuynh gia bại sản
lâm vào cảnh tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản. -
Khuynh hướng
Danh từ sự thiên về một phía nào đó trong hoạt động, trong quá trình phát triển khuynh hướng cải lương khuynh hướng phát... -
Khuynh quốc khuynh thành
(Từ cũ, Văn chương) nghiêng nước nghiêng thành. -
Khuynh thành
Động từ (Từ cũ, Văn chương) như khuynh quốc khuynh thành \"Nàng đà có sắc khuynh thành, Lại thêm rất bực tài tình hào hoa.\"... -
Khuynh đảo
Động từ làm cho lung lay, nghiêng ngả bọn tư sản khuynh đảo lẫn nhau làm khuynh đảo tình thế -
Khuyên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ trang sức đeo ở tai, thường làm bằng vàng hay bạc, có hình vòng tròn nhỏ. 1.2 kí hiệu hình vòng... -
Khuyên bảo
Động từ bảo với thái độ ân cần cho biết điều hay lẽ phải, điều nên làm hoặc không nên làm (nói khái quát) lựa lời... -
Khuyên can
Động từ lựa lời bảo cho biết là không nên làm, để tránh phạm sai lầm \"Vội vàng, kẻ giữ người coi, Nhỏ to, nàng lại... -
Khuyên dỗ
Động từ khuyên bảo bằng những lời dỗ dành nhẹ nhàng khuyên dỗ con học hành -
Khuyên giáo
Động từ quyên góp tiền của để làm những công việc về đạo Phật khuyên giáo để đúc tượng Đồng nghĩa : quyên giáo -
Khuyên giải
Động từ lựa lời nói cho hiểu lẽ mà nguôi buồn, nguôi giận lựa lời khuyên giải \"Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa... -
Khuyên lơn
Động từ khuyên bảo, dỗ dành bằng những lời lẽ dịu dàng, tha thiết khuyên lơn mãi nó mới chịu nghe -
Khuyên nhủ
Động từ khuyên bảo bằng những lời lẽ dịu dàng ân cần khuyên nhủ cô giáo khuyên nhủ học trò Đồng nghĩa : khuyên lơn -
Khuyên răn
Động từ khuyên nhủ và răn đe (nói khái quát) khuyên răn con cái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.