Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khuyến nghị

đưa ra lời khuyên, lời đề nghị với thái độ trân trọng
khuyến nghị với các cơ quan chức năng

Xem thêm các từ khác

  • Khuyến ngư

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển ngư nghiệp trung tâm khuyến ngư của tỉnh có chính sách khuyến ngư hợp lí
  • Khuyến nông

    Động từ khuyến khích, hỗ trợ phát triển nông nghiệp chính sách khuyến nông làm công tác khuyến nông có tác dụng tạo...
  • Khuyến thiện

    Động từ (Ít dùng) khuyến khích làm việc thiện, việc lành phát động phong trào nhằm mục đích khuyến thiện
  • Khuyến tài

    Động từ (Ít dùng) khuyến khích và bồi dưỡng người có tài năng công tác khuyến học, khuyến tài
  • Khuyết

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo 1.2 không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận...
  • Khuyết danh

    Tính từ không có tên tác giả, không biết tác giả là ai truyện Nôm khuyết danh tác phẩm khuyết danh
  • Khuyết thiếu

    thiếu, chưa trọn vẹn, chưa đầy đủ (nói khái quát) khắc phục điểm khuyết thiếu ở mỗi cá nhân Đồng nghĩa : khiếm...
  • Khuyết tật

    Danh từ sai sót vốn có trên sản phẩm ngay sau khi chế tạo, gia công xong khắc phục một số khuyết tật trên sản phẩm gốm...
  • Khuyết điểm

    Danh từ điều thiếu sót, điều sai trong hành động, suy nghĩ hoặc tư cách mắc khuyết điểm khuyết điểm của nó là chủ...
  • Khuân

    Động từ khiêng vác (đồ vật nặng) khuân đồ đạc chất lên xe
  • Khuân vác

    Động từ mang chuyển những vật nặng bằng sức của hai tay, lưng hay vai (nói khái quát) công nhân khuân vác ở bến tàu
  • Khuây

    Động từ nguôi đi, vợi đi nỗi buồn đau, thương nhớ tạm khuây nỗi nhớ \"Sầu đông trong héo ngoài tươi, Vui là vui gượng,...
  • Khuây khoả

    Động từ khuây (nói khái quát) đi chơi cho khuây khoả Đồng nghĩa : nguôi ngoai
  • Khuê các

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi ở của phụ nữ; cũng dùng để chỉ người phụ nữ quý tộc, sang trọng thời trước con...
  • Khuê phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê \"Chút đau đớn khuê phòng gối lẻ, Bỗng vì đâu chia rẽ mối tơ.\" (TTK)
  • Khuôn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau 1.2 hình dáng...
  • Khuôn dạng

    Danh từ cách bố trí dữ liệu theo một dạng thức nhất định (theo một hình thức, một kiểu tồn tại) văn bản không hiển...
  • Khuôn hình

    Danh từ chi tiết lắp trong máy quay phim để định kích thước khác nhau cho các loại phim.
  • Khuôn khổ

    Danh từ hình dạng và kích thước (nói khái quát) bức tranh có khuôn khổ vừa phải khuôn khổ của cuốn sách khoảng được...
  • Khuôn mẫu

    Danh từ khuôn, mẫu (nói khái quát) làm theo khuôn mẫu cho sẵn khuôn mẫu người phụ nữ truyền thống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top