Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiêu

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng) cao
cổ kiêu ba ngấn
tự cho mình là hơn người
biết mình đẹp nên cũng hơi kiêu
vừa mới có tí tiền đã kiêu
Trái nghĩa: khiêm tốn

Xem thêm các từ khác

  • Kiêu binh

    Danh từ binh lính kiêu căng, ỷ vào công lao mà làm càn, bất chấp kỉ luật kiêu binh nổi loạn
  • Kiêu bạc

    kiêu ngạo với vẻ khinh bạc giọng kiêu bạc nhân tâm kiêu bạc
  • Kiêu căng

    tự cho mình hơn người nên xem thường người khác một cách lộ liễu, khiến người ta khó chịu thái độ kiêu căng vẻ mặt...
  • Kiêu dũng

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như dũng mãnh viên tướng kiêu dũng
  • Kiêu hãnh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như kiêu căng . Động...
  • Kiêu hùng

    Tính từ (Văn chương, Ít dùng) như hùng dũng khí phách kiêu hùng
  • Kiêu kì

    làm ra vẻ hơn người, trở thành có vẻ khác người một cách giả tạo tính hơi kiêu kì vẻ mặt hết sức kiêu kì Đồng...
  • Kiêu kỳ

    xem kiêu kì
  • Kiêu ngạo

    tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác tính kiêu ngạo cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo Đồng nghĩa...
  • Kiêu sa

    Tính từ (người phụ nữ) đẹp một cách sang trọng và tỏ ra kiêu hãnh vẻ đẹp kiêu sa
  • Kiếm chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) kiếm cớ để gây chuyện rắc rối, lôi thôi kiếm chuyện gây sự
  • Kiếm chác

    Động từ kiếm lợi bằng những việc làm không chính đáng kiếm chác lợi lộc chẳng kiếm chác được gì
  • Kiếm hiệp

    Danh từ võ sĩ thời xưa, giỏi đánh kiếm, hay làm việc nghĩa hiệp truyện kiếm hiệp mê phim kiếm hiệp
  • Kiếm khách

    Danh từ người giỏi đánh kiếm, võ nghệ cao cường, thường là nhân vật chính trong các tiểu thuyết kiếm hiệp.
  • Kiếm thuật

    Danh từ thuật đánh kiếm.
  • Kiếm ăn

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách, tìm việc làm để sinh sống kiếm ăn bằng nghề chạy xe ôm
  • Kiến

    Danh từ tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn đông như kiến kiến tha...
  • Kiến bò miệng chén

    ví trường hợp không còn lối thoát, không sao thoát ra khỏi.
  • Kiến càng

    Danh từ kiến có hàm khoẻ, chuyên bảo vệ trong một đàn kiến. kiến lớn có cẳng dài, hay đốt.
  • Kiến cánh

    Danh từ kiến có cánh, có thể bay được.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top