Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiểm ngân

Động từ

kiểm tra các khoản thu chi trên thực tế, so sánh với các khoản được ghi trong ngân sách.
kiểm đếm tiền khi thu vào ngân hàng
nhân viên kiểm ngân
làm công tác kiểm ngân

Xem thêm các từ khác

  • Kiểm ngư

    Động từ kiểm soát việc chấp hành pháp luật trong khai thác và bảo vệ nguồn thuỷ, hải sản trạm kiểm ngư cán bộ kiểm...
  • Kiểm nhận

    Động từ xác nhận sau khi đã kiểm tra kiểm nhận hàng hoá nhập kho
  • Kiểm phẩm

    Động từ kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hoá trước khi xuất xưởng phải qua khâu kiểm phẩm
  • Kiểm soát

    Động từ xem xét để phát hiện, ngăn chặn những gì trái với quy định trạm kiểm soát kiểm soát hàng hoá đặt trong phạm...
  • Kiểm sát

    Động từ kiểm tra và giám sát việc chấp hành pháp luật của nhà nước.
  • Kiểm sát viên

    Danh từ người làm công tác kiểm sát tại các cơ quan trong ngành kiểm sát.
  • Kiểm thảo

    Động từ (Từ cũ) kiểm điểm hoặc tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm tự kiểm thảo về thái độ thiếu trách nhiệm...
  • Kiểm thử

    Động từ cho hoạt động như trong thực tế để kiểm tra kiểm thử việc lắp đặt mạng
  • Kiểm toán

    Động từ xem xét và thẩm tra các tài khoản, thanh toán thường niên của một đơn vị kinh tế để xác minh mức độ phù hợp...
  • Kiểm toán viên

    Danh từ người làm công tác kiểm toán.
  • Kiểm tra

    Động từ xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận xét kiểm tra học kì kiểm tra giấy tờ tuỳ thân
  • Kiểm điểm

    Động từ xem xét đánh giá lại từng cái hoặc từng việc một cách cụ thể để có được một nhận định chung kiểm điểm...
  • Kiểm đếm

    Động từ đếm và kiểm tra, xem xét (nói khái quát) kiểm đếm hàng hoá trước khi nhập kho
  • Kiểm định

    Động từ kiểm tra để xác định giá trị và đánh giá chất lượng kiểm định hàng hoá kiểm định chất lượng
  • Kiểu cách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kiểu (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có vẻ cố làm cho ra trang trọng, lịch sự, không hợp với bản thân...
  • Kiểu dáng

    Danh từ hình dáng bên ngoài được làm theo một mẫu, một kiểu, phân biệt với các kiểu khác (nói khái quát) kiểu dáng trang...
  • Kiểu mẫu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu giống như vậy 2 Tính...
  • Kiệm lời

    Tính từ rất ít lời, chỉ nói những điều thật cần thiết con bé có vẻ kiệm lời quá càng có tuổi anh ấy càng kiệm lời
  • Kiện cáo

    Động từ (Khẩu ngữ) kiện (nói khái quát) kiện cáo om sòm Đồng nghĩa : kiện tụng
  • Kiện khang

    Tính từ (Từ cũ) như khang kiện .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top