Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kilowatt

Danh từ

đơn vị đo công suất, bằng một nghìn watt.

Xem thêm các từ khác

  • Kilowatt-giờ

    Danh từ đơn vị đo công, bằng công thực hiện trong một giờ bởi một động cơ có công suất 1 kilowatt.
  • Kim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kim loại (nói tắt) 1.2 vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ...
  • Kim anh

    Danh từ cây thuộc họ hoa hồng mọc thành bụi, thân leo có gai, lá có ba lá chét, hoa màu trắng, quả hình bầu dục dùng làm...
  • Kim anh tử

    Danh từ quả của cây kim anh đã bỏ hạt, dùng làm thuốc.
  • Kim băng

    Danh từ kim được uốn gập lại, đầu có mũ bọc mũi nhọn, dùng để cài, găm.
  • Kim chỉ nam

    Danh từ kim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối.
  • Kim cúc

    Danh từ cúc hoa nhỏ, màu vàng, mùi thơm, thường dùng để ướp chè. Danh từ xem cúc vàng
  • Kim cương

    Danh từ carbon ở dạng tinh thể óng ánh, rất cứng, dùng để cắt kính, làm đồ trang sức mặt nhẫn đính kim cương Đồng...
  • Kim cổ

    Danh từ xưa và nay \"Mái tây còn để tiếng đời, Treo gương kim cổ cho người soi chung.\" (BC) Đồng nghĩa : cổ lai
  • Kim giao

    Danh từ cây to thuộc nhóm hạt trần, lá rộng và mọc đối, gỗ thuộc loại quý.
  • Kim hoàn

    Danh từ (Từ cũ) vòng vàng \"Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương.\" (TKiều) đồ trang sức...
  • Kim hoả

    Danh từ bộ phận của khoá nòng trong vũ khí bộ binh và một số loại pháo, có mũi nhọn để đập vào hạt nổ của đạn,...
  • Kim khánh

    Danh từ vật bằng vàng hình cái khánh, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công.
  • Kim khí

    Danh từ đồ dùng, khí cụ làm bằng kim loại (nói khái quát) cửa hàng kim khí vật liệu kim khí
  • Kim loại

    Danh từ tên gọi chung các đơn chất có mặt sáng ánh, dẻo, hầu hết ở thể rắn trong nhiệt độ thường, có tính dẫn nhiệt...
  • Kim loại học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim.
  • Kim loại màu

    Danh từ tên gọi chung tất cả các kim loại trừ sắt, và những hợp kim được tạo thành trên cơ sở của chúng.
  • Kim loại đen

    Danh từ tên gọi chung sắt và các hợp kim mà thành phần chủ yếu là sắt.
  • Kim móc

    Danh từ kim to và dài, đầu có hình như cái móc, dùng để đan móc, kết chỉ, sợi.
  • Kim môn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa nhà quyền quý; cũng dùng để chỉ bậc văn nhân tài giỏi “Nàng rằng: Trộm liếc dung quang,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top