Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kim anh

Danh từ

cây thuộc họ hoa hồng mọc thành bụi, thân leo có gai, lá có ba lá chét, hoa màu trắng, quả hình bầu dục dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Kim anh tử

    Danh từ quả của cây kim anh đã bỏ hạt, dùng làm thuốc.
  • Kim băng

    Danh từ kim được uốn gập lại, đầu có mũ bọc mũi nhọn, dùng để cài, găm.
  • Kim chỉ nam

    Danh từ kim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối.
  • Kim cúc

    Danh từ cúc hoa nhỏ, màu vàng, mùi thơm, thường dùng để ướp chè. Danh từ xem cúc vàng
  • Kim cương

    Danh từ carbon ở dạng tinh thể óng ánh, rất cứng, dùng để cắt kính, làm đồ trang sức mặt nhẫn đính kim cương Đồng...
  • Kim cổ

    Danh từ xưa và nay \"Mái tây còn để tiếng đời, Treo gương kim cổ cho người soi chung.\" (BC) Đồng nghĩa : cổ lai
  • Kim giao

    Danh từ cây to thuộc nhóm hạt trần, lá rộng và mọc đối, gỗ thuộc loại quý.
  • Kim hoàn

    Danh từ (Từ cũ) vòng vàng \"Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương.\" (TKiều) đồ trang sức...
  • Kim hoả

    Danh từ bộ phận của khoá nòng trong vũ khí bộ binh và một số loại pháo, có mũi nhọn để đập vào hạt nổ của đạn,...
  • Kim khánh

    Danh từ vật bằng vàng hình cái khánh, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công.
  • Kim khí

    Danh từ đồ dùng, khí cụ làm bằng kim loại (nói khái quát) cửa hàng kim khí vật liệu kim khí
  • Kim loại

    Danh từ tên gọi chung các đơn chất có mặt sáng ánh, dẻo, hầu hết ở thể rắn trong nhiệt độ thường, có tính dẫn nhiệt...
  • Kim loại học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim.
  • Kim loại màu

    Danh từ tên gọi chung tất cả các kim loại trừ sắt, và những hợp kim được tạo thành trên cơ sở của chúng.
  • Kim loại đen

    Danh từ tên gọi chung sắt và các hợp kim mà thành phần chủ yếu là sắt.
  • Kim móc

    Danh từ kim to và dài, đầu có hình như cái móc, dùng để đan móc, kết chỉ, sợi.
  • Kim môn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa nhà quyền quý; cũng dùng để chỉ bậc văn nhân tài giỏi “Nàng rằng: Trộm liếc dung quang,...
  • Kim nam châm

    Danh từ kim có tính chất của một nam châm, khi đặt cho quay tự do thì hướng theo phương nam - bắc, dùng làm kim chỉ hướng...
  • Kim ngân

    Danh từ cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu...
  • Kim ngạch

    Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu của một nước hay một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top