- Từ điển Việt - Việt
Kim cương
Danh từ
carbon ở dạng tinh thể óng ánh, rất cứng, dùng để cắt kính, làm đồ trang sức
- mặt nhẫn đính kim cương
- Đồng nghĩa: xoàn
Xem thêm các từ khác
-
Kim cổ
Danh từ xưa và nay \"Mái tây còn để tiếng đời, Treo gương kim cổ cho người soi chung.\" (BC) Đồng nghĩa : cổ lai -
Kim giao
Danh từ cây to thuộc nhóm hạt trần, lá rộng và mọc đối, gỗ thuộc loại quý. -
Kim hoàn
Danh từ (Từ cũ) vòng vàng \"Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương.\" (TKiều) đồ trang sức... -
Kim hoả
Danh từ bộ phận của khoá nòng trong vũ khí bộ binh và một số loại pháo, có mũi nhọn để đập vào hạt nổ của đạn,... -
Kim khánh
Danh từ vật bằng vàng hình cái khánh, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công. -
Kim khí
Danh từ đồ dùng, khí cụ làm bằng kim loại (nói khái quát) cửa hàng kim khí vật liệu kim khí -
Kim loại
Danh từ tên gọi chung các đơn chất có mặt sáng ánh, dẻo, hầu hết ở thể rắn trong nhiệt độ thường, có tính dẫn nhiệt... -
Kim loại học
Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về cấu trúc và tính chất của kim loại và hợp kim. -
Kim loại màu
Danh từ tên gọi chung tất cả các kim loại trừ sắt, và những hợp kim được tạo thành trên cơ sở của chúng. -
Kim loại đen
Danh từ tên gọi chung sắt và các hợp kim mà thành phần chủ yếu là sắt. -
Kim móc
Danh từ kim to và dài, đầu có hình như cái móc, dùng để đan móc, kết chỉ, sợi. -
Kim môn
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa nhà quyền quý; cũng dùng để chỉ bậc văn nhân tài giỏi “Nàng rằng: Trộm liếc dung quang,... -
Kim nam châm
Danh từ kim có tính chất của một nam châm, khi đặt cho quay tự do thì hướng theo phương nam - bắc, dùng làm kim chỉ hướng... -
Kim ngân
Danh từ cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu... -
Kim ngạch
Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu của một nước hay một... -
Kim nhũ
Danh từ bột có màu vàng óng ánh, thường được pha với sơn, dùng để trang trí hoặc tô vẽ thiếp mời có rắc kim nhũ -
Kim phượng
Danh từ (Ít dùng) xem phượng vĩ -
Kim sinh học
Danh từ bộ phận của khoáng sàng học nghiên cứu quy luật phân bố các mỏ quặng trong không gian và thời gian. Đồng nghĩa... -
Kim thanh
Danh từ đoạn dây đồng hình xoắn ốc, gắn vào đáy một số loại đàn để tăng hiệu lực cộng hưởng. -
Kim thuộc
Danh từ (Khẩu ngữ) kim loại, chất kim loại.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.