Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kim ngân

Danh từ

cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Kim ngạch

    Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu của một nước hay một...
  • Kim nhũ

    Danh từ bột có màu vàng óng ánh, thường được pha với sơn, dùng để trang trí hoặc tô vẽ thiếp mời có rắc kim nhũ
  • Kim phượng

    Danh từ (Ít dùng) xem phượng vĩ
  • Kim sinh học

    Danh từ bộ phận của khoáng sàng học nghiên cứu quy luật phân bố các mỏ quặng trong không gian và thời gian. Đồng nghĩa...
  • Kim thanh

    Danh từ đoạn dây đồng hình xoắn ốc, gắn vào đáy một số loại đàn để tăng hiệu lực cộng hưởng.
  • Kim thuộc

    Danh từ (Khẩu ngữ) kim loại, chất kim loại.
  • Kim tiền

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng vàng có hình đồng tiền, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công. 2 Danh...
  • Kim tuyến

    Danh từ sợi kim loại dát mỏng, mảnh như sợi chỉ, màu óng ánh, thường dùng để trang trí sợi kim tuyến thêu kim tuyến
  • Kim tương học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của kim loại và hợp kim.
  • Kim tự tháp

    Danh từ công trình kiến trúc lớn hình chóp, có đáy hình tứ giác, xây dựng từ thời cổ ở Ai Cập, để làm mộ cho một...
  • Kim ô

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ác vàng; chỉ mặt trời \"Tạ ơn ra khỏi phòng đào, Vừng kim ô đã mọc cao hơn lầu.\" (PT)
  • Kim đan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 que dài, tròn và nhẵn, đầu nhọn, thường làm bằng tre hay kim loại, dùng để đan len, sợi. 2 Danh từ...
  • Kim đơn

    Danh từ (Phương ngữ) xem kim đan
  • Kim đồng

    Danh từ trẻ em nam theo hầu các vị tiên trong truyện thần thoại kim đồng ngọc nữ
  • Kimono

    Danh từ kiểu áo truyền thống của Nhật Bản, thân rất dài, tay rất rộng, không cài khuy mà có dây đai để thắt.
  • Kin kít

    Tính từ từ mô phỏng tiếng vật cứng cọ xát mạnh vào nhau phát ra liên tiếp, nghe đanh, rít và chói tai tiếng bánh xe rít...
  • Kinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các...
  • Kinh Thánh

    Danh từ sách giáo lí của Kitô giáo hoặc Hồi giáo. Đồng nghĩa : Thánh kinh
  • Kinh bang tế thế

    (Từ cũ, Ít dùng) trông coi việc nước, cứu giúp người đời.
  • Kinh bổn

    Danh từ kinh vấn đáp để giải thích luật lệ trong Công giáo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top