- Từ điển Việt - Việt
Kinh đô
Danh từ
(Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô
- kinh đô Huế
- kinh đô Hoa Lư
- Đồng nghĩa: đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
Xem thêm các từ khác
-
Kinh độ tây
Danh từ kinh độ ở về phía tây của kinh tuyến gốc. -
Kinh độ đông
Danh từ kinh độ ở về phía đông của kinh tuyến gốc. -
Kinh động
Động từ gây ra sự sợ hãi vì tiếng động, tiếng vang lớn tiếng nổ lớn làm tất cả mọi người đều kinh động -
Kitô giáo
Danh từ xem đạo Kitô -
Kiêm
Động từ gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn -
Kiêm nhiệm
Động từ kiêm thêm việc, kiêm thêm chức vụ làm công tác kiêm nhiệm kiêm nhiệm một lúc ba nhiệm vụ -
Kiên cường
Tính từ có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm cuộc đấu tranh kiên cường... -
Kiên cố
Tính từ rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ ngôi nhà xây rất kiên cố chọc vỡ một tuyến phòng thủ kiên... -
Kiên gan
Tính từ có khả năng chịu đựng thử thách, trước khó khăn, nguy hiểm vẫn giữ vững ý chí kiên gan chờ đợi -
Kiên nghị
Tính từ có đầy đủ nghị lực và quyết tâm để không lùi bước trước khó khăn, thử thách tính cách kiên nghị giọng... -
Kiên nhẫn
Tính từ có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả... -
Kiên quyết
Tính từ tỏ ra hết sức cứng rắn, quyết làm bằng được điều đã định, dù khó khăn trở ngại đến mấy cũng không thay... -
Kiên trinh
Tính từ có tinh thần giữ vững trinh tiết, giữ vững lòng chung thuỷ, không chịu để bị làm ô nhục; hoặc nói chung có tinh... -
Kiên trung
Tính từ (Ít dùng) như trung kiên . -
Kiên trì
không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực thử thách lòng kiên trì kiên... -
Kiên tâm
Tính từ bền lòng, không nản chí kiên tâm chờ đợi Đồng nghĩa : quyết tâm -
Kiên định
giữ vững ý định, ý chí, không dao động trước mọi khó khăn, trở lực thái độ kiên định lập trường kiên định Trái... -
Kiêng
Mục lục 1 Động từ 1.1 tránh không ăn, không dùng những thức ăn nào đó hoặc không làm những việc nào đó, vì có hại... -
Kiêng cữ
Động từ kiêng (nói khái quát; thường nói về người ốm hoặc mới đẻ xong) mới đẻ xong, phải kiêng cho cẩn thận -
Kiêng dè
Động từ e dè, không dám, không muốn động đến vì nể sợ hay e ngại có điều gì không hay xảy ra ăn nói phải biết kiêng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.