Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kinh kì

Danh từ

(Từ cũ) kinh đô
đất kinh kì

Xem thêm các từ khác

  • Kinh kệ

    Danh từ sách kinh của đạo Phật (nói khái quát) nhà sư giảng giải kinh kệ
  • Kinh kịch

    Danh từ kịch hát dân tộc của Trung Quốc, ra đời ở Bắc Kinh khoảng giữa thế kỉ XVIII.
  • Kinh kỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem kinh kì
  • Kinh luân

    (Từ cũ) tổ chức, xếp đặt về mặt chính trị có tài kinh luân
  • Kinh lí

    Động từ (Từ cũ) (quan chức, viên chức cao cấp trong chế độ cũ) đi kiểm tra xem xét tình hình ở các địa phương ngài...
  • Kinh lý

    Danh từ (Từ cũ) xem kinh lí
  • Kinh lược

    Danh từ (Từ cũ) chức quan thay quyền vua trông coi cả việc binh và việc dân ở một vùng.
  • Kinh lạc

    Danh từ tên gọi chung các mạch máu trong cơ thể người (theo cách gọi của đông y).
  • Kinh lịch

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ ở tỉnh thời phong kiến.
  • Kinh nghiệm

    Danh từ điều hiểu biết có được do tiếp xúc với thực tế, do từng trải thiếu kinh nghiệm quản lí rút kinh nghiệm cho...
  • Kinh nghĩa

    Danh từ nghĩa của các câu trong sách kinh thời cổ Trung Quốc. thể văn khoa cử thời trước, người thi phải luận về một...
  • Kinh nguyệt

    Danh từ hiện tượng ra máu có chu kì, khoảng mỗi tháng một lần, từ dạ con của người phụ nữ đang ở tuổi có khả năng...
  • Kinh ngạc

    Động từ hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước điều hoàn toàn không ngờ tròn mắt kinh ngạc cảnh tượng kì lạ làm mọi...
  • Kinh niên

    Tính từ (bệnh hoặc tình trạng xấu) kéo dài nhiều năm hen suyễn kinh niên bệnh kinh niên Đồng nghĩa : mãn tính
  • Kinh phong

    Danh từ bệnh thần kinh của trẻ con mắc chứng kinh phong
  • Kinh phí

    Danh từ khoản ngân sách mà cơ quan nhà nước cấp cho các đơn vị trực thuộc để chi vào các hoạt động kinh tế, văn hoá,...
  • Kinh qua

    Động từ (Văn chương) trải qua kinh qua nhiều năm chiến tranh
  • Kinh rợn

    như ghê rợn cảnh tượng hãi hùng, kinh rợn
  • Kinh sợ

    Động từ sợ hãi đến mức chỉ muốn lánh xa rùng mình kinh sợ
  • Kinh sử

    Danh từ các sách kinh, sử, vv mà người đi thi thời phong kiến phải học thuộc (nói tổng quát) dùi mài kinh sử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top