Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kinh tuyến

Danh từ

đường tròn tưởng tượng đi qua hai cực của Trái Đất, các điểm trên đó có cùng một kinh độ.

Xem thêm các từ khác

  • Kinh tuyến gốc

    Danh từ kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich ở nước Anh, được lấy làm gốc để tính kinh độ.
  • Kinh tế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung các hoạt động sản xuất và tái sản xuất của cải vật chất cho con người và...
  • Kinh tế hàng hoá

    loại hình kinh tế tạo ra sản phẩm nhằm để trao đổi kinh doanh trên thị trường.
  • Kinh tế học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về quan hệ sản xuất, về các quy luật chi phối quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi...
  • Kinh tế thị trường

    kinh tế hàng hoá trong đó sản xuất chỉ hoàn toàn theo yêu cầu của thị trường thời buổi kinh tế thị trường
  • Kinh tế tri thức

    nền kinh tế dựa trên cơ sở đặt tri thức lên hàng đầu, tri thức vừa là sản phẩm, vừa là nguyên liệu có hàm lượng...
  • Kinh tế tự nhiên

    loại hình kinh tế dựa chủ yếu vào khai thác tự nhiên để bảo đảm đời sống, và nói chung không có sản phẩm hàng hoá.
  • Kinh tởm

    kinh hãi và ghê sợ đến mức không thể chịu được (nói khái quát) trông cái mặt hắn mà kinh tởm Đồng nghĩa : ghê tởm,...
  • Kinh viện

    Danh từ xem chủ nghĩa kinh viện Tính từ có tính chất của chủ nghĩa kinh viện, dựa trên những biện luận trừu tượng, tách...
  • Kinh xáng

    Danh từ (Phương ngữ) xem kênh xáng
  • Kinh điển

    Tính từ có giá trị mẫu mực, tiêu biểu cho một học thuyết, một chủ nghĩa một tác phẩm kinh điển
  • Kinh đô

    Danh từ (Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô kinh đô Huế kinh đô Hoa Lư Đồng nghĩa : đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
  • Kinh độ tây

    Danh từ kinh độ ở về phía tây của kinh tuyến gốc.
  • Kinh độ đông

    Danh từ kinh độ ở về phía đông của kinh tuyến gốc.
  • Kinh động

    Động từ gây ra sự sợ hãi vì tiếng động, tiếng vang lớn tiếng nổ lớn làm tất cả mọi người đều kinh động
  • Kitô giáo

    Danh từ xem đạo Kitô
  • Kiêm

    Động từ gánh thêm việc, giữ thêm chức vụ ngoài việc và chức vụ đã có phó giám đốc kiêm chủ tịch công đoàn
  • Kiêm nhiệm

    Động từ kiêm thêm việc, kiêm thêm chức vụ làm công tác kiêm nhiệm kiêm nhiệm một lúc ba nhiệm vụ
  • Kiên cường

    Tính từ có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm cuộc đấu tranh kiên cường...
  • Kiên cố

    Tính từ rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ ngôi nhà xây rất kiên cố chọc vỡ một tuyến phòng thủ kiên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top