Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời trước)
quần là áo lượt
"Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông." (TKiều)

Động từ

di chuyển từ trên cao xuống và lướt sát gần một mặt phẳng như mặt nước, mặt đất
máy bay là xuống thấp
cành liễu là gần mặt nước

Động từ

làm cho đồ bằng vải, lụa phẳng và có nếp bằng cách dùng bàn là đã được làm nóng đưa đi đưa lại trên bề mặt
là quần áo cho khỏi nhăn
áo còn nguyên nếp là

Động từ

động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa phần nêu đối tượng với phần chỉ ra nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam
anh ấy là giáo viên
hôm nay là chủ nhật
hai lần hai là bốn

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung của điều vừa nói đến
tưởng là chuyện đã êm
biết là sai nhưng vẫn cố tình
từ biểu thị điều sắp nêu ra là tất yếu xảy ra mỗi khi có điều vừa nói đến
hễ nói là làm
hơi trái ý một tí là vùng vằng

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định
quyển sách ấy là của tôi
anh nói như vậy là nó không nghe đâu
(Khẩu ngữ) từ dùng đệm làm cho lời nói có sắc thái tự nhiên hoặc có sắc thái nhận định chủ quan của người nói
bộ phim rất là hay
hai người chẳng khác nhau là mấy
từng ấy có đáng là bao!
(Khẩu ngữ) từ dùng tổ hợp với hình thức lặp của một từ khác để biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định về một mức độ, một trạng thái tác động đến người nói
toàn thấy người là người
tay nhoe nhoét những mực là mực
xa nhau cũng thấy nhơ nhớ là!

Xem thêm các từ khác

  • Là lạ

    Tính từ: hơi lạ, hương thơm là lạ, một cảm giác là lạ chợt dâng lên trong lòng
  • Là đà

    Động từ: như la đà (ng1), cành liễu là đà trên mặt hồ
  • Lài

    Danh từ: (phương ngữ) nhài., Tính từ: (phương ngữ) thoai thoải, "anh...
  • Lài nhài

    Động từ: (Ít dùng) như lải nhải, nói lài nhài
  • Làm

    Động từ: dùng công sức tạo ra cái trước đó không có, dùng công sức vào những việc, những...
  • Làm bạn

    Động từ: kết thành bạn với nhau, lấy nhau làm vợ chồng, làm bạn với đèn sách, hai người...
  • Làm giá

    Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng...
  • Làm tới

    Động từ: (khẩu ngữ) hành động lấn tới càng mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn (do có được ưu...
  • Làn

    Danh từ: đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng,...
  • Làng

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du việt nam, thường...
  • Lành

    Tính từ: còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì, không...
  • Lành chanh

    Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành...
  • Lành lạnh

    Tính từ: hơi lạnh, tiết trời lành lạnh
  • Lào

    Danh từ: (Ít dùng) cái đo giá trị, lấy đồng tiền làm lào
  • Lào xào

    từ mô phỏng tiếng động khẽ như của lá khô chạm vào nhau, liên tiếp, tiếng nói chuyện lào xào, Đồng nghĩa : xào xạc
  • Làu

    Tính từ: có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp, (khẩu ngữ) rất sạch, không...
  • Làu nhàu

    Động từ: như làu bàu, tính hay làu nhàu
  • Danh từ: bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ...
  • Lá lẩu

    Danh từ: (khẩu ngữ) lá các loại cây đã rụng hoặc được hái dùng (nói khái quát), lá lẩu...
  • Lái

    Động từ: điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng, khéo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top