Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm

Mục lục

Động từ

dùng công sức tạo ra cái trước đó không có
chim làm tổ
làm nhà mới
làm đơn
làm thơ
dùng công sức vào những việc, những nghề nhất định nào đó để sinh sống, nói chung
làm ruộng
làm giáo viên
tay làm hàm nhai (tng)
dùng công sức vào những việc khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó
việc đáng làm
dám nghĩ dám làm
đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể
làm lễ khánh thành
làm ma
làm giỗ
(Khẩu ngữ) thực hiện một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau
làm chén nước cho ấm bụng
làm một giấc đến sáng
làm vài ván cờ
làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức vụ nào đó, nói chung
làm mẹ
phận làm con
bị bắt cóc làm con tin
có tác dụng hoặc dùng như là, coi như là
cây trồng làm cảnh
chiếm làm của riêng
lấy công làm lãi
từ biểu đạt một hành vi, một hoạt động là nguyên nhân trực tiếp gây ra hoặc do sơ suất, không may mà xảy ra
làm mất tài liệu
bão làm đổ cây
làm vui lòng khách
làm khó dễ
Đồng nghĩa: đánh
tự tạo cho mình một dáng vẻ như thế nào đó trong một hoàn cảnh ứng xử cụ thể
làm ra vẻ thông thạo
làm như không quen biết
ngoảnh mặt làm ngơ
từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp
cắt cái bánh làm tư
gộp hai mã cân làm một
chia làm nhiều đợt
giết và loại bỏ những phần không dùng được để sử dụng thành thực phẩm
làm cá phải nhớ bỏ mang
làm gà đãi khách

Xem thêm các từ khác

  • Làm bạn

    Động từ: kết thành bạn với nhau, lấy nhau làm vợ chồng, làm bạn với đèn sách, hai người...
  • Làm giá

    Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng...
  • Làm tới

    Động từ: (khẩu ngữ) hành động lấn tới càng mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn (do có được ưu...
  • Làn

    Danh từ: đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng,...
  • Làng

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du việt nam, thường...
  • Lành

    Tính từ: còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì, không...
  • Lành chanh

    Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành...
  • Lành lạnh

    Tính từ: hơi lạnh, tiết trời lành lạnh
  • Lào

    Danh từ: (Ít dùng) cái đo giá trị, lấy đồng tiền làm lào
  • Lào xào

    từ mô phỏng tiếng động khẽ như của lá khô chạm vào nhau, liên tiếp, tiếng nói chuyện lào xào, Đồng nghĩa : xào xạc
  • Làu

    Tính từ: có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp, (khẩu ngữ) rất sạch, không...
  • Làu nhàu

    Động từ: như làu bàu, tính hay làu nhàu
  • Danh từ: bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ...
  • Lá lẩu

    Danh từ: (khẩu ngữ) lá các loại cây đã rụng hoặc được hái dùng (nói khái quát), lá lẩu...
  • Lái

    Động từ: điều khiển các phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng, khéo...
  • Lán

    Danh từ: nhà dựng tạm, sơ sài, thường bằng tre nứa, chặt cây làm lán, mái lán
  • Láng

    Động từ: làm cho===== nhẵn bóng, (nước, ánh nắng, v.v.) chảy, phủ đều lên khắp bề mặt một...
  • Lánh

    Động từ: tránh đi nơi khác để không phải gặp người nào hay cái gì đó coi là không hay cho...
  • Láo

    Tính từ: vô lễ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ đối với người trên, (khẩu ngữ)...
  • Láo nháo

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộn xộn, lung tung nhiều thứ, không theo trật tự nào, hành khách đứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top