Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm ơn nên oán

làm điều tốt giúp người khác lúc khó khăn, hoạn nạn nhưng rốt cuộc lại chuốc lấy oán hận của người ta.
Đồng nghĩa: làm ơn mắc oán, làm phúc phải tội

Xem thêm các từ khác

  • Làm ải

    Động từ làm cho đất khô, dễ tơi nát bằng cách cày, cuốc lên để phơi nắng lâu (trước khi gieo trồng vụ mới); trái...
  • Làn lạt

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhàn nhạt
  • Làn sóng

    Danh từ sóng xô nối tiếp nhau tạo thành từng lớp có bề mặt hình uốn lượn những làn sóng xô vào cồn đá tóc uốn kiểu...
  • Làn thảm

    Danh từ điệu hát giọng rất buồn thảm trong chèo hát điệu làn thảm
  • Làn điệu

    Danh từ điệu hát dân ca, về mặt có nhịp điệu riêng, rõ ràng làn điệu dân ca Nam Bộ làn điệu quan họ
  • Làn đường

    Danh từ phần đường giao thông được ngăn bởi dải phân cách, dành riêng cho từng loại xe hoặc cho các làn xe chạy theo một...
  • Làng chơi

    Danh từ những người chuyên chơi bời tìm hưởng thú vui xác thịt (nói tổng quát) khách làng chơi \"Lầu xanh có mụ Tú bà,...
  • Làng mạc

    Danh từ làng, về mặt là đơn vị dân cư ở nông thôn (nói khái quát) thôn xóm làng mạc
  • Làng nghề

    Danh từ làng chuyên làm một nghề thủ công truyền thống làng nghề dệt lụa khôi phục làng nghề truyền thống
  • Làng nhàng

    Tính từ có vóc người mảnh, hơi gầy vóc người làng nhàng (Khẩu ngữ) thuộc vào loại tạm coi là trung bình, không có gì...
  • Làng nước

    Danh từ những người cùng làng, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) bà con làng nước động một tí là kêu làng nước
  • Làng xóm

    Danh từ làng và xóm, về mặt là khối dân cư ở nông thôn với đời sống riêng của nó (nói khái quát) làng xóm thưa thớt...
  • Lành chanh lành chói

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lành chanh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lành lặn

    Tính từ còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát) quần áo lành lặn bị thương nhưng...
  • Lành mạnh

    Tính từ không có những mặt, những biểu hiện xấu nếp sống lành mạnh cạnh tranh lành mạnh
  • Lành nghề

    Tính từ giỏi tay nghề, thành thạo công việc chuyên môn thợ lành nghề
  • Lành tính

    Tính từ (bệnh) không có tính chất nguy hiểm virus lành tính u lành tính Trái nghĩa : ác tính
  • Lào phào

    Tính từ như lào thào giọng nói lào phào
  • Lào quào

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua quýt, đại khái, cốt cho xong quét lào quào mấy nhát chổi làm ăn lào quào Đồng nghĩa : láo quáo
  • Lào rào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ồn nhỏ, thành từng đợt liên tiếp như tiếng gió thổi hoặc mưa rơi nhẹ gió thổi lào rào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top