Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm công

Động từ

làm việc để lấy tiền công
làm công ăn lương
người làm công
Đồng nghĩa: làm mướn, làm thuê

Xem thêm các từ khác

  • Làm cỏ

    Động từ làm cho sạch cỏ dại (ở ruộng, vườn) làm cỏ lúa làm cỏ vườn thứ nhất làm cỏ, thứ nhì bỏ phân (tng) (Khẩu...
  • Làm duyên

    Động từ làm cho mình trở nên duyên dáng bằng cử chỉ, lời nói tế nhị, kín đáo nở một nụ cười làm duyên
  • Làm dáng

    Động từ làm cho hình thức bên ngoài trở nên đẹp hơn (bằng trang điểm, chải chuốt hay điệu bộ) tính thích làm dáng Đồng...
  • Làm dâu trăm họ

    ví trường hợp phải phục vụ đủ các hạng người nên phải chiều theo những đòi hỏi rất khác nhau (hàm ý khó khăn, phải...
  • Làm dấu

    Động từ đánh dấu để cho nhớ cắm cọc làm dấu (Khẩu ngữ) làm dấu thánh (nói tắt) đưa tay lên ngực lên trán làm dấu
  • Làm dấu thánh

    Động từ đưa tay lên trán, trước ngực rồi hai vai, làm dấu thánh giá để tỏ lòng kính Chúa, trong đạo Kitô.
  • Làm dầm

    Động từ làm cho đất đang có nước mềm nhuyễn bằng cách cày hoặc cuốc đất lên để ngâm nước lâu (trước khi gieo trồng...
  • Làm dữ

    Động từ làm ầm lên để buộc phải theo ý mình, mặc dù có thể không đáng phải như vậy được thể càng làm dữ
  • Làm già

    (Khẩu ngữ) tỏ ra càng không kiêng nể, càng làm lấn tới khi thấy có được ưu thế nào đó được thể làm già Đồng nghĩa...
  • Làm giàu

    Động từ làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc học cách làm giàu có chí làm quan, có gan làm giàu (tng) làm cho trở...
  • Làm gì

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng điều vừa nói đến là chẳng có tác dụng, chẳng ích lợi gì (hàm ý không nên làm, hoặc là...
  • Làm gương

    Động từ làm cái để cho người khác trông vào mà noi theo hoặc tránh khỏi ông bà, cha mẹ làm gương cho con cháu trị để...
  • Làm hàng

    Động từ (Khẩu ngữ) chuẩn bị, làm ra hàng (thường là hàng ăn) để đem bán phải dậy sớm để làm hàng
  • Làm khách

    Động từ tỏ ra rụt rè, thiếu tự nhiên khi ăn, uống ở nhà người khác, nên thường ăn ít vì giữ ý cứ ăn uống tự nhiên,...
  • Làm khó

    Động từ (Khẩu ngữ) gây khó khăn, trở ngại làm khó cho nhau
  • Làm không công

    làm mà không được trả công làm không công trong thời gian thử việc
  • Làm loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) gây rối làm mất trật tự hoặc an ninh chung dấy quân làm loạn
  • Làm luật

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa hoặc bắt phải đưa hối lộ cho nhà chức trách hoặc kẻ có quyền thế theo một quy ước ngầm,...
  • Làm lành

    Động từ làm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
  • Làm lông

    Động từ làm sạch lông để sử dụng thành thực phẩm làm lông con gà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top