Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm dầm

Động từ

làm cho đất đang có nước mềm nhuyễn bằng cách cày hoặc cuốc đất lên để ngâm nước lâu (trước khi gieo trồng vụ mới); trái với làm ải.

Xem thêm các từ khác

  • Làm dữ

    Động từ làm ầm lên để buộc phải theo ý mình, mặc dù có thể không đáng phải như vậy được thể càng làm dữ
  • Làm già

    (Khẩu ngữ) tỏ ra càng không kiêng nể, càng làm lấn tới khi thấy có được ưu thế nào đó được thể làm già Đồng nghĩa...
  • Làm giàu

    Động từ làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc học cách làm giàu có chí làm quan, có gan làm giàu (tng) làm cho trở...
  • Làm gì

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng điều vừa nói đến là chẳng có tác dụng, chẳng ích lợi gì (hàm ý không nên làm, hoặc là...
  • Làm gương

    Động từ làm cái để cho người khác trông vào mà noi theo hoặc tránh khỏi ông bà, cha mẹ làm gương cho con cháu trị để...
  • Làm hàng

    Động từ (Khẩu ngữ) chuẩn bị, làm ra hàng (thường là hàng ăn) để đem bán phải dậy sớm để làm hàng
  • Làm khách

    Động từ tỏ ra rụt rè, thiếu tự nhiên khi ăn, uống ở nhà người khác, nên thường ăn ít vì giữ ý cứ ăn uống tự nhiên,...
  • Làm khó

    Động từ (Khẩu ngữ) gây khó khăn, trở ngại làm khó cho nhau
  • Làm không công

    làm mà không được trả công làm không công trong thời gian thử việc
  • Làm loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) gây rối làm mất trật tự hoặc an ninh chung dấy quân làm loạn
  • Làm luật

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa hoặc bắt phải đưa hối lộ cho nhà chức trách hoặc kẻ có quyền thế theo một quy ước ngầm,...
  • Làm lành

    Động từ làm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
  • Làm lông

    Động từ làm sạch lông để sử dụng thành thực phẩm làm lông con gà
  • Làm lơ

    Động từ cố ý lơ đi, làm như không nhìn thấy, không nghe thấy, không hay biết gì cả \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng...
  • Làm lẽ

    Động từ làm vợ lẽ đem thân làm lẽ Đồng nghĩa : làm bé
  • Làm lụng

    Động từ làm công việc lao động (nói khái quát) chăm chỉ làm lụng suốt ngày làm lụng vất vả không chịu làm lụng gì
  • Làm ma

    Động từ làm lễ tiễn đưa người chết, theo phong tục làm ma cho mẹ
  • Làm mai

    Động từ (Phương ngữ) như làm mối cậy người làm mai
  • Làm mình làm mẩy

    tỏ thái độ giận dỗi với người thân để phản đối hoặc đòi kì được phải chiều theo ý mình hơi một tí là làm mình...
  • Làm mưa làm gió

    ví trường hợp ỷ thế mà hoành hành, không còn coi ai ra gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top