Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm gì

tổ hợp biểu thị ý cho rằng điều vừa nói đến là chẳng có tác dụng, chẳng ích lợi gì (hàm ý không nên làm, hoặc là có cũng vô ích)
nghĩ làm gì cho thêm mệt
chuyện đó thì nói làm gì!
Đồng nghĩa: làm chi
tổ hợp biểu thị ý phủ định, cho là không thể có điều sắp nêu ra
làm gì có chuyện đó!
ăn mãi một món, làm gì chẳng chán!
Đồng nghĩa: làm chi

Xem thêm các từ khác

  • Làm gương

    Động từ làm cái để cho người khác trông vào mà noi theo hoặc tránh khỏi ông bà, cha mẹ làm gương cho con cháu trị để...
  • Làm hàng

    Động từ (Khẩu ngữ) chuẩn bị, làm ra hàng (thường là hàng ăn) để đem bán phải dậy sớm để làm hàng
  • Làm khách

    Động từ tỏ ra rụt rè, thiếu tự nhiên khi ăn, uống ở nhà người khác, nên thường ăn ít vì giữ ý cứ ăn uống tự nhiên,...
  • Làm khó

    Động từ (Khẩu ngữ) gây khó khăn, trở ngại làm khó cho nhau
  • Làm không công

    làm mà không được trả công làm không công trong thời gian thử việc
  • Làm loạn

    Động từ (Khẩu ngữ) gây rối làm mất trật tự hoặc an ninh chung dấy quân làm loạn
  • Làm luật

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa hoặc bắt phải đưa hối lộ cho nhà chức trách hoặc kẻ có quyền thế theo một quy ước ngầm,...
  • Làm lành

    Động từ làm cho quan hệ trở lại thân thiết như cũ, sau khi giận dỗi nuốt giận làm lành biết sai nên phải làm lành
  • Làm lông

    Động từ làm sạch lông để sử dụng thành thực phẩm làm lông con gà
  • Làm lơ

    Động từ cố ý lơ đi, làm như không nhìn thấy, không nghe thấy, không hay biết gì cả \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng...
  • Làm lẽ

    Động từ làm vợ lẽ đem thân làm lẽ Đồng nghĩa : làm bé
  • Làm lụng

    Động từ làm công việc lao động (nói khái quát) chăm chỉ làm lụng suốt ngày làm lụng vất vả không chịu làm lụng gì
  • Làm ma

    Động từ làm lễ tiễn đưa người chết, theo phong tục làm ma cho mẹ
  • Làm mai

    Động từ (Phương ngữ) như làm mối cậy người làm mai
  • Làm mình làm mẩy

    tỏ thái độ giận dỗi với người thân để phản đối hoặc đòi kì được phải chiều theo ý mình hơi một tí là làm mình...
  • Làm mưa làm gió

    ví trường hợp ỷ thế mà hoành hành, không còn coi ai ra gì.
  • Làm mướn

    Động từ (Phương ngữ) làm thuê đi làm mướn
  • Làm mối

    Động từ làm trung gian giới thiệu cho hai bên làm quen với nhau để xây dựng quan hệ hôn nhân hoặc buôn bán làm mối cho hai...
  • Làm ngơ

    Động từ ngơ đi, làm như không biết gì cả ngoảnh mặt làm ngơ biết sai nhưng vẫn làm ngơ Đồng nghĩa : làm lơ
  • Làm nhục

    Động từ làm tổn hại đến danh dự, nhân phẩm làm nhục gia phong làm nhục phụ nữ Đồng nghĩa : hạ nhục, sỉ nhục
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top