Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm mưa làm gió

ví trường hợp ỷ thế mà hoành hành, không còn coi ai ra gì.

Xem thêm các từ khác

  • Làm mướn

    Động từ (Phương ngữ) làm thuê đi làm mướn
  • Làm mối

    Động từ làm trung gian giới thiệu cho hai bên làm quen với nhau để xây dựng quan hệ hôn nhân hoặc buôn bán làm mối cho hai...
  • Làm ngơ

    Động từ ngơ đi, làm như không biết gì cả ngoảnh mặt làm ngơ biết sai nhưng vẫn làm ngơ Đồng nghĩa : làm lơ
  • Làm nhục

    Động từ làm tổn hại đến danh dự, nhân phẩm làm nhục gia phong làm nhục phụ nữ Đồng nghĩa : hạ nhục, sỉ nhục
  • Làm nên

    Động từ thành đạt, có được sự nghiệp thằng bé thông minh, sau này ắt hẳn làm nên không thầy đố mày làm nên (tng)
  • Làm nũng

    Động từ làm ra vẻ hờn dỗi không bằng lòng, để đòi được chiều chuộng, yêu thương hơn nhõng nhẽo làm nũng mẹ làm...
  • Làm phiền

    Động từ gây phiền hà cho người khác, làm cho phải bận tâm không muốn làm phiền ai bị người khác làm phiền
  • Làm phách

    Động từ (Phương ngữ) lên mặt làm cao, lên mặt ra oai chỉ giỏi làm phách! lên mặt làm phách
  • Làm phép

    Động từ làm những động tác để thực hiện phép lạ (trong tôn giáo hay trong việc mê tín) thầy phù thuỷ làm phép trừ...
  • Làm phúc

    Động từ làm điều tốt lành để cứu giúp người khác (thường được coi là phúc đức để lại cho con cháu về sau) chữa...
  • Làm phúc phải tội

    làm điều tốt để cứu giúp người khác lúc hoạn nạn nhưng lại mang khổ, mang vạ vào thân. Đồng nghĩa : làm ơn mắc oán,...
  • Làm phước

    Động từ (Phương ngữ) xem làm phúc
  • Làm phản

    Động từ quay ra hoạt động chống lại (người, tổ chức mà mình đã theo) âm mưu làm phản bị khép vào tội làm phản Đồng...
  • Làm quen

    Động từ tìm cách để quen với người chưa quen biết hỏi chuyện làm quen mới gặp chưa kịp làm quen bắt đầu tiếp xúc...
  • Làm quà

    Động từ dùng làm vật tặng, biếu khi mới tới hoặc đi xa mới về mua tấm áo làm quà biếu mẹ (Khẩu ngữ) (việc làm)...
  • Làm reo

    Động từ (Từ cũ) đấu tranh có tổ chức bằng cách nghỉ việc, ngừng việc phu phen làm reo, nghỉ việc Đồng nghĩa : bãi...
  • Làm ruộng

    Động từ làm những việc lao động như cày, cấy, v.v. để tạo ra sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát) sống bằng nghề...
  • Làm sao

    Mục lục 1 vì lẽ gì, tại sao 2 bị có chuyện gì đó không may 3 tỏ ra có gì đó không hay, không bình thường, nhưng không...
  • Làm thinh

    Động từ cố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì làm thinh không nói
  • Làm thuê

    Động từ làm việc cho người khác để lấy tiền công (một cách kiếm sống) người lao động làm thuê làm thuê cho địa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top