Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm ruộng

Động từ

làm những việc lao động như cày, cấy, v.v. để tạo ra sản phẩm nông nghiệp (nói khái quát)
sống bằng nghề làm ruộng
về quê làm ruộng
Đồng nghĩa: làm đồng

Xem thêm các từ khác

  • Làm sao

    Mục lục 1 vì lẽ gì, tại sao 2 bị có chuyện gì đó không may 3 tỏ ra có gì đó không hay, không bình thường, nhưng không...
  • Làm thinh

    Động từ cố ý im lặng, không nói năng hay tỏ thái độ gì làm thinh không nói
  • Làm thuê

    Động từ làm việc cho người khác để lấy tiền công (một cách kiếm sống) người lao động làm thuê làm thuê cho địa...
  • Làm thân

    Động từ làm quen và trở thành thân thiết, gần gũi với nhau tìm cách làm thân
  • Làm thịt

    Động từ giết con vật để lấy thịt ăn bắt con gà làm thịt làm thịt lợn Đồng nghĩa : giết mổ, giết thịt (Thông tục)...
  • Làm tin

    Động từ làm vật bảo đảm để cho người ta tin vật làm tin
  • Làm tiền

    Động từ kiếm tiền bằng thủ đoạn, bằng việc làm bất chính gái làm tiền
  • Làm trò

    Động từ làm điệu bộ, cử chỉ có tác dụng gây cười vẽ mặt làm trò chú khỉ làm trò làm trò ảo thuật
  • Làm tròn

    Động từ lấy một số tròn xấp xỉ nó làm tròn số 9 điểm rưỡi làm tròn thành 10 điểm thực hiện đầy đủ, trọn vẹn...
  • Làm tàng

    Động từ (Phương ngữ) làm ra vẻ ngang tàng, không coi ai ra gì đừng có làm tàng!
  • Làm tình

    Động từ thực hiện hoạt động tình dục.
  • Làm tình làm tội

    (Khẩu ngữ) làm mọi điều chỉ cốt để cho người khác phải khổ sở.
  • Làm tội

    Động từ (Khẩu ngữ) làm khổ thân làm tội đời rượu chè, làm tội vợ con
  • Làm việc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích 1.2 làm những công việc thuộc một nghề nghiệp...
  • Làm vì

    Động từ giữ một chức vụ quan trọng chỉ trên danh nghĩa, chứ thực tế không có quyền hành hoặc tác dụng gì vua ngồi...
  • Làm vương làm tướng

    làm nên sự nghiệp lớn, có quyền thế và địa vị; ý nói hống hách, làm ra vẻ ta đây (hàm ý chê bai, chế giễu).
  • Làm vườn

    Động từ làm những việc như chăm nom trồng trọt cây cỏ ở vườn người làm vườn công việc làm vườn
  • Làm vậy

    (Ít dùng) như thế, như vậy sao lại âu sầu làm vậy?
  • Làm xiếc

    (Khẩu ngữ) ví lối làm (việc gì) bằng những động tác, biện pháp hết sức nhanh và khéo léo, tài tình nhằm biến hoá để...
  • Làm ăn

    Động từ làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top