Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm tình làm tội

(Khẩu ngữ) làm mọi điều chỉ cốt để cho người khác phải khổ sở.

Xem thêm các từ khác

  • Làm tội

    Động từ (Khẩu ngữ) làm khổ thân làm tội đời rượu chè, làm tội vợ con
  • Làm việc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích 1.2 làm những công việc thuộc một nghề nghiệp...
  • Làm vì

    Động từ giữ một chức vụ quan trọng chỉ trên danh nghĩa, chứ thực tế không có quyền hành hoặc tác dụng gì vua ngồi...
  • Làm vương làm tướng

    làm nên sự nghiệp lớn, có quyền thế và địa vị; ý nói hống hách, làm ra vẻ ta đây (hàm ý chê bai, chế giễu).
  • Làm vườn

    Động từ làm những việc như chăm nom trồng trọt cây cỏ ở vườn người làm vườn công việc làm vườn
  • Làm vậy

    (Ít dùng) như thế, như vậy sao lại âu sầu làm vậy?
  • Làm xiếc

    (Khẩu ngữ) ví lối làm (việc gì) bằng những động tác, biện pháp hết sức nhanh và khéo léo, tài tình nhằm biến hoá để...
  • Làm ăn

    Động từ làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử...
  • Làm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) uốn tóc hiệu làm đầu
  • Làm đẹp

    Động từ làm cho hình thức trở nên đẹp bằng cách trang điểm hoặc bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt nghệ thuật...
  • Làm đỏm

    Động từ làm dáng một cách quá đáng, trông không tự nhiên con gái là chúa làm đỏm Đồng nghĩa : làm dáng
  • Làm đồng

    Động từ làm công việc đồng áng (nói khái quát) đi làm đồng Đồng nghĩa : làm ruộng
  • Làm ơn

    Động từ làm điều tốt, giúp cho người khác qua được khó khăn \"Vân Tiên nghe nói liền cười, Làm ơn há dễ trông người...
  • Làm ơn mắc oán

    như làm ơn nên oán .
  • Làm ơn nên oán

    làm điều tốt giúp người khác lúc khó khăn, hoạn nạn nhưng rốt cuộc lại chuốc lấy oán hận của người ta. Đồng nghĩa...
  • Làm ải

    Động từ làm cho đất khô, dễ tơi nát bằng cách cày, cuốc lên để phơi nắng lâu (trước khi gieo trồng vụ mới); trái...
  • Làn lạt

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhàn nhạt
  • Làn sóng

    Danh từ sóng xô nối tiếp nhau tạo thành từng lớp có bề mặt hình uốn lượn những làn sóng xô vào cồn đá tóc uốn kiểu...
  • Làn thảm

    Danh từ điệu hát giọng rất buồn thảm trong chèo hát điệu làn thảm
  • Làn điệu

    Danh từ điệu hát dân ca, về mặt có nhịp điệu riêng, rõ ràng làn điệu dân ca Nam Bộ làn điệu quan họ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top