Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làm tin

Động từ

làm vật bảo đảm để cho người ta tin
vật làm tin

Xem thêm các từ khác

  • Làm tiền

    Động từ kiếm tiền bằng thủ đoạn, bằng việc làm bất chính gái làm tiền
  • Làm trò

    Động từ làm điệu bộ, cử chỉ có tác dụng gây cười vẽ mặt làm trò chú khỉ làm trò làm trò ảo thuật
  • Làm tròn

    Động từ lấy một số tròn xấp xỉ nó làm tròn số 9 điểm rưỡi làm tròn thành 10 điểm thực hiện đầy đủ, trọn vẹn...
  • Làm tàng

    Động từ (Phương ngữ) làm ra vẻ ngang tàng, không coi ai ra gì đừng có làm tàng!
  • Làm tình

    Động từ thực hiện hoạt động tình dục.
  • Làm tình làm tội

    (Khẩu ngữ) làm mọi điều chỉ cốt để cho người khác phải khổ sở.
  • Làm tội

    Động từ (Khẩu ngữ) làm khổ thân làm tội đời rượu chè, làm tội vợ con
  • Làm việc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động liên tục nhằm đạt một kết quả có ích 1.2 làm những công việc thuộc một nghề nghiệp...
  • Làm vì

    Động từ giữ một chức vụ quan trọng chỉ trên danh nghĩa, chứ thực tế không có quyền hành hoặc tác dụng gì vua ngồi...
  • Làm vương làm tướng

    làm nên sự nghiệp lớn, có quyền thế và địa vị; ý nói hống hách, làm ra vẻ ta đây (hàm ý chê bai, chế giễu).
  • Làm vườn

    Động từ làm những việc như chăm nom trồng trọt cây cỏ ở vườn người làm vườn công việc làm vườn
  • Làm vậy

    (Ít dùng) như thế, như vậy sao lại âu sầu làm vậy?
  • Làm xiếc

    (Khẩu ngữ) ví lối làm (việc gì) bằng những động tác, biện pháp hết sức nhanh và khéo léo, tài tình nhằm biến hoá để...
  • Làm ăn

    Động từ làm việc, lao động để sinh sống (nói khái quát) vay vốn làm ăn làm ăn phát đạt đi làm ăn xa (Khẩu ngữ) xử...
  • Làm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) uốn tóc hiệu làm đầu
  • Làm đẹp

    Động từ làm cho hình thức trở nên đẹp bằng cách trang điểm hoặc bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt nghệ thuật...
  • Làm đỏm

    Động từ làm dáng một cách quá đáng, trông không tự nhiên con gái là chúa làm đỏm Đồng nghĩa : làm dáng
  • Làm đồng

    Động từ làm công việc đồng áng (nói khái quát) đi làm đồng Đồng nghĩa : làm ruộng
  • Làm ơn

    Động từ làm điều tốt, giúp cho người khác qua được khó khăn \"Vân Tiên nghe nói liền cười, Làm ơn há dễ trông người...
  • Làm ơn mắc oán

    như làm ơn nên oán .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top