Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Làn điệu

Danh từ

điệu hát dân ca, về mặt có nhịp điệu riêng, rõ ràng
làn điệu dân ca Nam Bộ
làn điệu quan họ

Xem thêm các từ khác

  • Làn đường

    Danh từ phần đường giao thông được ngăn bởi dải phân cách, dành riêng cho từng loại xe hoặc cho các làn xe chạy theo một...
  • Làng chơi

    Danh từ những người chuyên chơi bời tìm hưởng thú vui xác thịt (nói tổng quát) khách làng chơi \"Lầu xanh có mụ Tú bà,...
  • Làng mạc

    Danh từ làng, về mặt là đơn vị dân cư ở nông thôn (nói khái quát) thôn xóm làng mạc
  • Làng nghề

    Danh từ làng chuyên làm một nghề thủ công truyền thống làng nghề dệt lụa khôi phục làng nghề truyền thống
  • Làng nhàng

    Tính từ có vóc người mảnh, hơi gầy vóc người làng nhàng (Khẩu ngữ) thuộc vào loại tạm coi là trung bình, không có gì...
  • Làng nước

    Danh từ những người cùng làng, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát) bà con làng nước động một tí là kêu làng nước
  • Làng xóm

    Danh từ làng và xóm, về mặt là khối dân cư ở nông thôn với đời sống riêng của nó (nói khái quát) làng xóm thưa thớt...
  • Lành chanh lành chói

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lành chanh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lành lặn

    Tính từ còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát) quần áo lành lặn bị thương nhưng...
  • Lành mạnh

    Tính từ không có những mặt, những biểu hiện xấu nếp sống lành mạnh cạnh tranh lành mạnh
  • Lành nghề

    Tính từ giỏi tay nghề, thành thạo công việc chuyên môn thợ lành nghề
  • Lành tính

    Tính từ (bệnh) không có tính chất nguy hiểm virus lành tính u lành tính Trái nghĩa : ác tính
  • Lào phào

    Tính từ như lào thào giọng nói lào phào
  • Lào quào

    Tính từ (Khẩu ngữ) qua quýt, đại khái, cốt cho xong quét lào quào mấy nhát chổi làm ăn lào quào Đồng nghĩa : láo quáo
  • Lào rào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ồn nhỏ, thành từng đợt liên tiếp như tiếng gió thổi hoặc mưa rơi nhẹ gió thổi lào rào...
  • Lào thào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói nhỏ, lẫn trong hơi thở yếu ớt, nghe như thoảng qua giọng nói lào thào Đồng nghĩa : lào...
  • Làu bà làu bàu

    Động từ như làu bàu (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Làu bàu

    Động từ nói nhỏ trong miệng tỏ vẻ bực dọc, khó chịu làu bàu trong miệng Đồng nghĩa : càu nhàu, cằn nhằn, lảu bảu,...
  • Làu nhà làu nhàu

    Động từ như làu bà làu bàu .
  • Lá bắc

    Danh từ lá ở gốc cuống hoa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top