Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lào quào

Tính từ

(Khẩu ngữ) qua quýt, đại khái, cốt cho xong
quét lào quào mấy nhát chổi
làm ăn lào quào
Đồng nghĩa: láo quáo

Xem thêm các từ khác

  • Lào rào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ồn nhỏ, thành từng đợt liên tiếp như tiếng gió thổi hoặc mưa rơi nhẹ gió thổi lào rào...
  • Lào thào

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói nhỏ, lẫn trong hơi thở yếu ớt, nghe như thoảng qua giọng nói lào thào Đồng nghĩa : lào...
  • Làu bà làu bàu

    Động từ như làu bàu (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều).
  • Làu bàu

    Động từ nói nhỏ trong miệng tỏ vẻ bực dọc, khó chịu làu bàu trong miệng Đồng nghĩa : càu nhàu, cằn nhằn, lảu bảu,...
  • Làu nhà làu nhàu

    Động từ như làu bà làu bàu .
  • Lá bắc

    Danh từ lá ở gốc cuống hoa.
  • Lá chét

    Danh từ bản nhỏ hình lá ở trong một lá kép lá hoa hồng có ba lá chét
  • Lá chắn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa,...
  • Lá cải

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví tờ báo tồi, viết nhảm nhí, không có giá trị báo lá cải
  • Lá cẩm

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài màu xanh thẫm, mọc đối, hoa đỏ hay hồng hợp thành bông ở ngọn, lá dùng làm bánh, nhuộm xôi....
  • Lá cờ đầu

    Danh từ người hay đơn vị tiên tiến có tác dụng nêu gương, dẫn đầu phong trào đơn vị lá cờ đầu
  • Lá kép

    Danh từ lá có cuống phân nhánh, mỗi nhánh mang một lá chét đậu, lạc là cây có lá kép
  • Lá lành đùm lá rách

    ví sự đùm bọc, giúp đỡ nhau trong khó khăn, hoạn nạn.
  • Lá lách

    Danh từ bộ phận nằm phía dưới dạ dày, có chức năng điều hoà chất lượng máu.
  • Lá lảu

    Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem lá lẩu
  • Lá lốt

    Danh từ cây gần với trầu không, mọc dại hoặc trồng ở những chỗ ẩm có bóng mát, lá có mùi thơm hắc, dùng làm gia vị...
  • Lá mía

    Danh từ phần xương sụn mỏng, ngăn khoang mũi ra làm hai ngã bị dập lá mía
  • Lá mầm

    Danh từ lá của cây mầm trong hạt cây hai lá mầm
  • Lá mặt

    Danh từ (Ít dùng) lá dùng để gói bên ngoài bánh cho đẹp; thường dùng để ví cách cư xử, đối đãi chỉ có tính chất...
  • Lá mặt lá trái

    lật lọng, tráo trở, dễ trở mặt, không trung thực con người lá mặt lá trái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top