Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lá mía

Danh từ

phần xương sụn mỏng, ngăn khoang mũi ra làm hai
ngã bị dập lá mía

Xem thêm các từ khác

  • Lá mầm

    Danh từ lá của cây mầm trong hạt cây hai lá mầm
  • Lá mặt

    Danh từ (Ít dùng) lá dùng để gói bên ngoài bánh cho đẹp; thường dùng để ví cách cư xử, đối đãi chỉ có tính chất...
  • Lá mặt lá trái

    lật lọng, tráo trở, dễ trở mặt, không trung thực con người lá mặt lá trái
  • Lá ngón

    Danh từ cây bụi leo, thuộc họ mã tiền, lá mọc đối, mặt lá nhẵn, hoa màu vàng, hợp thành ống, toàn cây có chứa chất...
  • Lá ngọc cành vàng

    ví con cháu vua chúa và nhà quyền quý trong xã hội phong kiến (thường nói về con gái). Đồng nghĩa : cành vàng lá ngọc
  • Lá rụng về cội

    ví người đời ai cuối cùng cũng đều muốn quay trở về với cội nguồn sinh ra mình.
  • Lá sen

    Danh từ bộ phận hình bán nguyệt lót vòng quanh cổ áo cánh.
  • Lá sách

    Danh từ dạ lá sách (nói tắt).
  • Lá thắm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lá đỏ; chỉ sự mối lái nhân duyên cho nên vợ nên chồng \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường,...
  • Lá toạ

    Danh từ quần lá toạ (nói tắt).
  • Lác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ lác (nói tắt) 1.2 (Phương ngữ) cói 2 Tính từ 2.1 (mắt) có trung tâm hai con ngươi không cân đối...
  • Lác mắt

    Động từ (Khẩu ngữ) thấy hết sức ngạc nhiên và thán phục diện bộ ấy vào thì thiên hạ có mà lác mắt!
  • Lác đác

    Tính từ thưa và rải rác, mỗi chỗ, mỗi lần một ít mưa lác đác rơi sao mọc lác đác chợ có lác đác mấy người Đồng...
  • Lách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước 3 Động...
  • Lách ca lách cách

    Tính từ như lách cách (nhưng ý liên tiếp và kéo dài).
  • Lách chách

    Tính từ thấp bé như dáng trẻ con dáng người lách chách từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ nhẹ, gióng một như tiếng nước...
  • Lách cách

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng đanh, gọn, và không đều của các vật cứng, nhỏ va chạm vào nhau tiếng thoi gieo lách...
  • Lách nhách

    Tính từ như lách chách chó sủa lách nhách
  • Lách tách

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng phát ra nhỏ, gọn và liên tiếp, như tiếng nổ của muối rang than nổ lách tách trong lò
  • Lái buôn

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài gã lái buôn Đồng nghĩa : nhà buôn, thương buôn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top