Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lá ngọc cành vàng

ví con cháu vua chúa và nhà quyền quý trong xã hội phong kiến (thường nói về con gái).
Đồng nghĩa: cành vàng lá ngọc

Xem thêm các từ khác

  • Lá rụng về cội

    ví người đời ai cuối cùng cũng đều muốn quay trở về với cội nguồn sinh ra mình.
  • Lá sen

    Danh từ bộ phận hình bán nguyệt lót vòng quanh cổ áo cánh.
  • Lá sách

    Danh từ dạ lá sách (nói tắt).
  • Lá thắm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lá đỏ; chỉ sự mối lái nhân duyên cho nên vợ nên chồng \"Thâm nghiêm kín cổng cao tường,...
  • Lá toạ

    Danh từ quần lá toạ (nói tắt).
  • Lác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ lác (nói tắt) 1.2 (Phương ngữ) cói 2 Tính từ 2.1 (mắt) có trung tâm hai con ngươi không cân đối...
  • Lác mắt

    Động từ (Khẩu ngữ) thấy hết sức ngạc nhiên và thán phục diện bộ ấy vào thì thiên hạ có mà lác mắt!
  • Lác đác

    Tính từ thưa và rải rác, mỗi chỗ, mỗi lần một ít mưa lác đác rơi sao mọc lác đác chợ có lác đác mấy người Đồng...
  • Lách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước 3 Động...
  • Lách ca lách cách

    Tính từ như lách cách (nhưng ý liên tiếp và kéo dài).
  • Lách chách

    Tính từ thấp bé như dáng trẻ con dáng người lách chách từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ nhẹ, gióng một như tiếng nước...
  • Lách cách

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng đanh, gọn, và không đều của các vật cứng, nhỏ va chạm vào nhau tiếng thoi gieo lách...
  • Lách nhách

    Tính từ như lách chách chó sủa lách nhách
  • Lách tách

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng phát ra nhỏ, gọn và liên tiếp, như tiếng nổ của muối rang than nổ lách tách trong lò
  • Lái buôn

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài gã lái buôn Đồng nghĩa : nhà buôn, thương buôn,...
  • Lái xe

    Danh từ người làm nghề lái ô tô tuyển lái xe cho cơ quan Đồng nghĩa : tài xế
  • Lái đò

    Danh từ người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hoá trên sông người lái đò
  • Lán trại

    Danh từ nhà cửa tạm thời dùng cho công nhân ở công trường.
  • Láng bóng

    Tính từ nhẵn tới mức phản chiếu được ánh sáng giày da láng bóng đầu chải dầu láng bóng
  • Láng cháng

    Động từ dừng, ghé mỗi chỗ một ít, không có mục đích rõ ràng, không làm việc gì hẳn hoi đến láng cháng một lúc rồi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top