Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Láng bóng

Tính từ

nhẵn tới mức phản chiếu được ánh sáng
giày da láng bóng
đầu chải dầu láng bóng

Xem thêm các từ khác

  • Láng cháng

    Động từ dừng, ghé mỗi chỗ một ít, không có mục đích rõ ràng, không làm việc gì hẳn hoi đến láng cháng một lúc rồi...
  • Láng coóng

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bóng láng lên, trông như còn mới tinh chiếc xe máy láng coóng
  • Láng giềng

    Danh từ người ở nhà bên cạnh, trong quan hệ với nhau hàng xóm láng giềng bán anh em xa, mua láng giềng gần (tng) Đồng nghĩa...
  • Láng máng

    Tính từ (nhận thức, tiếp thu) chỉ được từng phần, từng mẩu rời rạc, không đầy đủ, rõ ràng nhớ láng máng được...
  • Lánh lót

    Tính từ (Ít dùng) như lảnh lót chim hót lánh lót
  • Lánh mặt

    Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp xấu hổ nên lánh mặt bạn bè
  • Lánh né

    Động từ lánh đi để tránh gặp phải những chuyện không hay (nói khái quát) lánh né trách nhiệm Đồng nghĩa : né tránh, tránh...
  • Lánh nạn

    Động từ lánh đi nơi khác để tránh tai hoạ do chiến tranh hoặc thiên tai gây ra tìm đường lánh nạn Đồng nghĩa : tị nạn
  • Láo liên

    (mắt) đảo qua đảo lại liên tục, nhìn với vẻ dò xét, tìm kiếm đôi mắt láo liên Đồng nghĩa : lấc láo
  • Láo lếu

    Tính từ như lếu láo ăn nói láo lếu đồ láo lếu! (tiếng mắng chửi)
  • Láo toét

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất láo ăn nói láo toét đồ láo toét! (tiếng mắng chửi)
  • Láo xược

    Tính từ vô lễ, xúc phạm đến người khác ăn nói láo xược thái độ láo xược Đồng nghĩa : hỗn xược
  • Lát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, gốc có bành lớn, lá kép lông chim, hoa màu vàng nhạt, gỗ có vân đẹp,...
  • Lát hoa

    Danh từ gỗ lát mặt có vân nhiều và to.
  • Láu cá

    Tính từ (Khẩu ngữ) láu và có nhiều mẹo vặt giở trò láu cá thằng bé rất láu cá Đồng nghĩa : láu tôm láu cá
  • Láu lỉnh

    Tính từ có vẻ tinh nhanh, khôn và tinh nghịch vẻ mặt láu lỉnh cười láu lỉnh
  • Láu ta láu táu

    Tính từ rất láu táu.
  • Láu táu

    Tính từ nhanh nhảu mà thiếu chín chắn mồm miệng láu táu láu táu trả lời ngay Đồng nghĩa : bộp chộp Trái nghĩa : chín...
  • Láu tôm láu cá

    (Khẩu ngữ) như láu cá (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Lâm bệnh

    Động từ (Trang trọng) mắc bệnh đã qua đời sau một thời gian lâm bệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top