Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lâm li

Tính từ

buồn thảm, gây thương cảm
tiếng hát nghe lâm li, não nuột

Xem thêm các từ khác

  • Lâm ly

    Tính từ xem lâm li
  • Lâm nghiệp

    Danh từ ngành kinh tế duy trì và phát triển rừng để khai thác các nguồn lợi của rừng.
  • Lâm nguy

    Động từ (Trang trọng) gặp nguy hiểm tổ quốc lâm nguy phải lúc lâm nguy
  • Lâm nạn

    Động từ (Trang trọng) mắc nạn lâm nạn giữa đường
  • Lâm râm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (mưa) nhỏ hạt và kéo dài, không thành cơn 1.2 (đau) âm ỉ và kéo dài, không thành cơn 2 Tính từ 2.1...
  • Lâm sinh

    Danh từ quy trình và kĩ thuật tạo rừng, tái sinh và phát triển rừng kĩ sư lâm sinh dự án lâm sinh
  • Lâm sàng

    Tính từ thuộc về những gì trực tiếp quan sát được ở người ốm đang ở trên giường bệnh triệu chứng lâm sàng chẩn...
  • Lâm sản

    Danh từ sản phẩm thu được từ rừng (nói khái quát) khai thác lâm sản quý thu mua lâm sản Đồng nghĩa : lâm thổ sản
  • Lâm sự

    Động từ gặp sự việc, đứng trước sự việc cần phải ứng phó, giải quyết bình tĩnh khi lâm sự
  • Lâm thâm

    Tính từ (mưa) nhỏ, mau hạt và kéo dài, thường vào mùa đông \"Bầm ơi có rét không bầm!, Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn.\"...
  • Lâm thời

    Tính từ tạm trong một thời gian, chưa chính thức chính phủ lâm thời uỷ ban kháng chiến lâm thời Đồng nghĩa : tạm thời
  • Lâm trường

    Danh từ cơ sở sản xuất chuyên gây trồng và khai thác rừng lâm trường cà phê công nhân lâm trường
  • Lâm trận

    Động từ vào trận đánh lúc lâm trận
  • Lâm tuyền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng và suối (nói khái quát); là nơi tĩnh mịch, thanh tao, trái với cảnh phồn hoa nơi đô hội...
  • Lâm tặc

    Danh từ kẻ phá hoại rừng để khai thác gỗ bất hợp pháp truy bắt lâm tặc
  • Lâm viên

    Danh từ khu rừng được sử dụng như một vườn công cộng lớn.
  • Lân bang

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nước láng giềng nước lân bang
  • Lân la

    Động từ tìm cách tiếp cận dần dần từng bước, tạo ra một quan hệ tiếp xúc gần gũi, nhằm thực hiện mục đích nhất...
  • Lân quang

    Danh từ ánh sáng xanh tự phát ra ở một số chất (không do cháy hoặc nóng lên), giống ánh sáng của lân tinh khi cháy, chỉ...
  • Lân tinh

    Danh từ chất lân; phốt pho ánh lân tinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top