Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lâu

Tính từ

(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc
đợi một lúc lâu
của bền nên dùng được lâu
miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
Trái nghĩa: mau
ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói
chuyện xảy ra chưa lâu
hai người đã lâu không gặp nhau
làm thế này thì còn lâu mới xong

Xem thêm các từ khác

  • Lâu lâu

    thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian hơi lâu, công tác ở xa, lâu lâu mới được về thăm nhà
  • Lâu nhâu

    Động từ: xúm đông vào, gây mất trật tự, lũ trẻ lâu nhâu quanh chiếc xe mới
  • Lây

    Động từ: (bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác, có chung tình trạng, trạng thái tâm...
  • Lây lất

    (phương ngữ), (ng2)., xem lay lắt
  • Lây nhây

    dai dẳng, kéo dài mãi không chịu dứt, mưa lây nhây hàng tháng trời, việc để lây nhây mãi không giải quyết, Đồng nghĩa...
  • Lãi

    Động từ: thu vượt chi sau một quá trình kinh doanh hay sản xuất, Danh từ:...
  • Lãng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nhãng
  • Lãnh

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem lĩnhxem...
  • Lão

    Danh từ: người già (khoảng bảy mươi tuổi trở lên; có thể dùng để xưng gọi một cách thân...
  • Động từ: đưa lưỡi ra ngoài miệng, (phương ngữ) nhè, đến mức độ quá lắm, tác động gay...
  • Lè lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) lẹ hơn một chút (thường hàm ý thúc giục), đi lè lẹ lên!
  • Lè tè

    Tính từ: thấp đến mức gần như sát đất, người lè tè như cái nấm, mô đất thấp lè tè
  • Lèm nhèm

    Tính từ: như kèm nhèm, (chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng, (khẩu ngữ) không được minh...
  • Lèn

    Danh từ: núi đá có vách cao dựng đứng, Động từ: cố nhét thêm...
  • Lèo

    Danh từ: dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió, dây buộc ở...
  • Lèo khoèo

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ và gầy, trông yếu ớt, tay chân lèo khoèo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo,...
  • Lèo tèo

    Tính từ: ít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn, cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà,...
  • Tính từ: (mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo),...
  • Lém

    Động từ: (khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh, Tính từ:...
  • Lén

    (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top