Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lâu lâu

Phụ từ

thỉnh thoảng, cứ cách một thời gian hơi lâu
công tác ở xa, lâu lâu mới được về thăm nhà

Xem thêm các từ khác

  • Lâu nhâu

    Động từ: xúm đông vào, gây mất trật tự, lũ trẻ lâu nhâu quanh chiếc xe mới
  • Lây

    Động từ: (bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác, có chung tình trạng, trạng thái tâm...
  • Lây lất

    (phương ngữ), (ng2)., xem lay lắt
  • Lây nhây

    dai dẳng, kéo dài mãi không chịu dứt, mưa lây nhây hàng tháng trời, việc để lây nhây mãi không giải quyết, Đồng nghĩa...
  • Lãi

    Động từ: thu vượt chi sau một quá trình kinh doanh hay sản xuất, Danh từ:...
  • Lãng

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nhãng
  • Lãnh

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem lĩnhxem...
  • Lão

    Danh từ: người già (khoảng bảy mươi tuổi trở lên; có thể dùng để xưng gọi một cách thân...
  • Động từ: đưa lưỡi ra ngoài miệng, (phương ngữ) nhè, đến mức độ quá lắm, tác động gay...
  • Lè lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) lẹ hơn một chút (thường hàm ý thúc giục), đi lè lẹ lên!
  • Lè tè

    Tính từ: thấp đến mức gần như sát đất, người lè tè như cái nấm, mô đất thấp lè tè
  • Lèm nhèm

    Tính từ: như kèm nhèm, (chữ viết) không được sạch sẽ, rõ ràng, (khẩu ngữ) không được minh...
  • Lèn

    Danh từ: núi đá có vách cao dựng đứng, Động từ: cố nhét thêm...
  • Lèo

    Danh từ: dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió, dây buộc ở...
  • Lèo khoèo

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ và gầy, trông yếu ớt, tay chân lèo khoèo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo,...
  • Lèo tèo

    Tính từ: ít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn, cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà,...
  • Tính từ: (mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo),...
  • Lém

    Động từ: (khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh, Tính từ:...
  • Lén

    (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động...
  • Léo

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngồi lên, leo lên chỗ không phải dành cho mình, léo lên ghế đại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top