- Từ điển Việt - Việt
Lâu la
Mục lục |
Danh từ
bọn tay chân của tướng cướp hoặc của kẻ đầu sỏ gian ác (nói khái quát)
- bắt gọn cả tướng cướp lẫn bọn lâu la
Tính từ
(Khẩu ngữ) lâu (nói khái quát)
- làm cái gì cũng lâu la
- Đồng nghĩa: lâu lắc
Xem thêm các từ khác
-
Lâu lắc
Tính từ (Phương ngữ) lâu quá bắt người ta chờ lâu lắc! Đồng nghĩa : lâu la -
Lâu nay
Danh từ khoảng thời gian từ khá lâu cho đến nay đi đâu mà lâu nay không gặp? \"Được rày tái thế tương phùng, Khát khao... -
Lâu đài
Danh từ (Từ cũ) nhà có quy mô to lớn, cao rộng, đẹp và sang trọng toà lâu đài -
Lâu đời
Tính từ trải qua nhiều đời kinh nghiệm lâu đời truyền thống văn hoá lâu đời nhà làm nghề dệt vải lâu đời -
Lây dây
Tính từ như lây nhây . -
Lây lan
Động từ lây và lan rộng ra (nói khái quát) dịch bệnh lây lan khắp vùng -
Lây nhiễm
Động từ nhiễm bệnh do bị lây từ người khác bị lây nhiễm HIV lây nhiễm các thói hư tật xấu (b) -
Lây rây
Tính từ (mưa) nhỏ hạt như rắc bụi trời vẫn mưa lây rây -
Lây truyền
Động từ (bệnh) lây từ người này sang người khác bệnh lao chủ yếu lây truyền qua đường hô hấp -
Lã chã
Động từ (nước mắt, mồ hôi) chảy ra nhiều và nhỏ xuống thành giọt nối tiếp nhau không dứt mồ hôi lã chã trên mặt... -
Lãi gộp
Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi lấy giá bán trừ đi giá vốn, mà chưa tính các khoản chi phí khác, như chi phí quản... -
Lãi lờ
Danh từ (Khẩu ngữ) như lời lãi chuyến hàng này, lãi lờ chẳng đáng là bao -
Lãi ròng
Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi đã trừ mọi khoản chi (thuế, chi phí sản xuất, v.v.). -
Lãi suất
Danh từ tỉ lệ phần trăm giữa lãi so với vốn lãi suất cho vay tính theo lãi suất ngân hàng cho vay với lãi suất cao -
Lãn công
Động từ cố tình cùng nhau làm việc cầm chừng, chây ì (một hình thức đấu tranh đòi quyền lợi của công nhân) lãn công... -
Lãng du
Động từ (Văn chương) đi chơi xa nay đây mai đó, không có mục đích khách lãng du -
Lãng mạn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn 1.2 có tư tưởng lí tưởng hoá hiện... -
Lãng nhách
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lãng xẹt chuyện kể nghe lãng nhách -
Lãng phí
Động từ làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa : phí... -
Lãng quên
Động từ quên mất đi không chú ý đến nữa một tác phẩm bị lãng quên Đồng nghĩa : quên lãng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.