Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lây dây

Tính từ

như lây nhây.

Xem thêm các từ khác

  • Lây lan

    Động từ lây và lan rộng ra (nói khái quát) dịch bệnh lây lan khắp vùng
  • Lây nhiễm

    Động từ nhiễm bệnh do bị lây từ người khác bị lây nhiễm HIV lây nhiễm các thói hư tật xấu (b)
  • Lây rây

    Tính từ (mưa) nhỏ hạt như rắc bụi trời vẫn mưa lây rây
  • Lây truyền

    Động từ (bệnh) lây từ người này sang người khác bệnh lao chủ yếu lây truyền qua đường hô hấp
  • Lã chã

    Động từ (nước mắt, mồ hôi) chảy ra nhiều và nhỏ xuống thành giọt nối tiếp nhau không dứt mồ hôi lã chã trên mặt...
  • Lãi gộp

    Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi lấy giá bán trừ đi giá vốn, mà chưa tính các khoản chi phí khác, như chi phí quản...
  • Lãi lờ

    Danh từ (Khẩu ngữ) như lời lãi chuyến hàng này, lãi lờ chẳng đáng là bao
  • Lãi ròng

    Danh từ khoản tiền lãi thu được sau khi đã trừ mọi khoản chi (thuế, chi phí sản xuất, v.v.).
  • Lãi suất

    Danh từ tỉ lệ phần trăm giữa lãi so với vốn lãi suất cho vay tính theo lãi suất ngân hàng cho vay với lãi suất cao
  • Lãn công

    Động từ cố tình cùng nhau làm việc cầm chừng, chây ì (một hình thức đấu tranh đòi quyền lợi của công nhân) lãn công...
  • Lãng du

    Động từ (Văn chương) đi chơi xa nay đây mai đó, không có mục đích khách lãng du
  • Lãng mạn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 thuộc chủ nghĩa lãng mạn, có tính chất của chủ nghĩa lãng mạn 1.2 có tư tưởng lí tưởng hoá hiện...
  • Lãng nhách

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như lãng xẹt chuyện kể nghe lãng nhách
  • Lãng phí

    Động từ làm tốn kém, hao tổn một cách vô ích lãng phí tiền bạc lãng phí thì giờ tiêu xài lãng phí Đồng nghĩa : phí...
  • Lãng quên

    Động từ quên mất đi không chú ý đến nữa một tác phẩm bị lãng quên Đồng nghĩa : quên lãng
  • Lãng tử

    Danh từ (Văn chương) người (đàn ông) thích cuộc sống phóng túng, lang thang nay đây mai đó chàng lãng tử Đồng nghĩa : lãng...
  • Lãng xẹt

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất vô duyên, rất chán và tẻ nhạt vở kịch lãng xẹt hỏi một câu lãng xẹt Đồng nghĩa...
  • Lãng đãng

    (Văn chương) ở trạng thái di động chậm chạp, nhẹ nhàng, khi ẩn khi hiện, khi gần khi xa, mờ mờ ảo ảo sương lãng đãng...
  • Lãnh binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi quân lính trong một tỉnh, thời phong kiến.
  • Lãnh canh

    Động từ (Phương ngữ) xem lĩnh canh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top