Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lãnh sự quán

Danh từ

cơ quan của một nhà nước ở nước ngoài có chức năng bảo hộ kiều dân và tài sản nước mình ở nước sở tại, do một lãnh sự đứng đầu.

Xem thêm các từ khác

  • Lãnh sự tài phán

    Danh từ chế độ quy định người nước ngoài ở một nước nào đó khi phạm tội hay bị kiện thì chỉ chịu sự xét xử...
  • Lãnh thổ

    Danh từ đất đai thuộc chủ quyền của một nước bảo vệ chủ quyền lãnh thổ Đồng nghĩa : bờ cõi, cương vực
  • Lãnh tụ

    Danh từ người được tôn làm người lãnh đạo một phong trào đấu tranh, một chính đảng, một nước lãnh tụ Hồ Chí Minh
  • Lãnh vực

    Danh từ (Phương ngữ) xem lĩnh vực
  • Lãnh đạm

    Tính từ không có biểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến thái độ lãnh đạm Đồng nghĩa : hờ hững, hững hờ,...
  • Lãnh đạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện 2 Danh từ 2.1 người hoặc cơ quan đề ra...
  • Lãnh địa

    Danh từ vùng đất thuộc quyền chiếm hữu và cai quản của một lãnh chúa.
  • Lãnh đủ

    Động từ (Khẩu ngữ) hứng trọn những điều không hay về mình vụ việc đổ bể, một mình hắn lãnh đủ
  • Lão bộc

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già thời trước người lão bộc già nua
  • Lão giả an chi

    người già sống yên phận, không để ý đến việc đời, theo quan niệm cũ.
  • Lão hoá

    Động từ (bộ phận cơ thể người) biến đổi theo hướng suy yếu dần ở giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên...
  • Lão học

    Danh từ lão bệnh học (nói tắt).
  • Lão khoa

    Danh từ bộ môn y học chuyên chẩn đoán, điều trị các rối loạn xảy ra trong giai đoạn tuổi già và quy trình chăm sóc người...
  • Lão luyện

    Tính từ thành thạo, có nhiều kinh nghiệm (trong nghề nghiệp, trong chuyên môn) một cây bút lão luyện tay nghề vào loại lão...
  • Lão làng

    người cao tuổi, làm việc lâu năm, nhiều kinh nghiệm, thường được kính nể một lão làng trong làng báo người trinh sát...
  • Lão nhiêu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông trên sáu mươi tuổi ở nông thôn, được miễn sưu thuế, tạp dịch, dưới chế độ phong...
  • Lão nông

    Danh từ người đàn ông già đã làm ruộng lâu năm.
  • Lão nông tri điền

    lão nông am hiểu đồng ruộng, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
  • Lão phu

    Danh từ (Từ cũ) từ người đàn ông trí thức già thời phong kiến dùng để tự xưng một cách khiêm tốn lão phu già cả,...
  • Lão suy

    suy yếu do tuổi già hiện tượng lão suy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top