Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lão suy

suy yếu do tuổi già
hiện tượng lão suy

Xem thêm các từ khác

  • Lão thành

    Tính từ già và từng trải, giàu kinh nghiệm bậc lão thành nhà giáo lão thành cán bộ lão thành cách mạng
  • Lão thị

    Tính từ (mắt ở người có tuổi) không còn nhìn thấy rõ những vật ở gần, do khả năng điều tiết của thuỷ tinh thể...
  • Lão tướng

    Danh từ vị tướng già vị lão tướng (Khẩu ngữ) người đã nhiều tuổi vốn tài giỏi, lừng danh một thời (thường dùng...
  • Lè nhà lè nhè

    (Khẩu ngữ) rất lè nhè và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu, bực bội.
  • Lè nhè

    nói giọng trầm và kéo dài, nghe không rõ tiếng, gây cảm giác khó chịu (thường là khi say rượu) say rượu, giọng nói lè...
  • Lèm bà lèm bèm

    lèm bèm nhiều và dai dẳng, gây cảm giác khó chịu.
  • Lèm bèm

    (Khẩu ngữ) (nói năng) không đàng hoàng, chững chạc, hay chú trọng đến những điều nhỏ nhen, vụn vặt tính hay lèm bèm hơi...
  • Lèo lá

    Tính từ quá khôn khéo đến mức tráo trở, lật lọng con người lèo lá Đồng nghĩa : lươn lẹo
  • Lèo lái

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây lèo và tay lái; dùng để chỉ các bộ phận chính để điều khiển con thuyền (nói khái quát) 2 Động...
  • Lèo nhèo

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mềm nhão, dính vào nhau thành một mớ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói dai dẳng để van nài, đến mức...
  • Lém lỉnh

    Tính từ lém (nói khái quát) ăn nói lém lỉnh cái miệng lém lỉnh Đồng nghĩa : bẻm mép, bẻo lẻo
  • Lén lút

    Tính từ vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa...
  • Léng phéng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với...
  • Léo hánh

    Động từ (Phương ngữ) bén mảng không dám léo hánh tới gần
  • Léo nha léo nhéo

    Động từ léo nhéo mãi không thôi.
  • Léo xéo

    Động từ từ gợi tả tiếng nói, tiếng gọi nghe thấy được từ xa có tiếng léo xéo ngoài đường
  • Lép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ 1.2 bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng,...
  • Lép ba lép bép

    Động từ nói luôn miệng, gây cảm giác khó chịu.
  • Lép bép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ liên tiếp không đều nhau 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói luôn miệng...
  • Lép kẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) lép đến mức thấy như hoàn toàn không có gì ở trong chiếc ba lô lép kẹp bụng lép kẹp Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top