Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lèn

Mục lục

Danh từ

núi đá có vách cao dựng đứng
lèn đá

Động từ

cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật
một bát cơm lèn chặt
chật không lèn vào đâu được
Đồng nghĩa: chèn, nhồi

Xem thêm các từ khác

  • Lèo

    Danh từ: dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió, dây buộc ở...
  • Lèo khoèo

    Tính từ: (Ít dùng) nhỏ và gầy, trông yếu ớt, tay chân lèo khoèo, Đồng nghĩa : leo kheo, leo khoeo,...
  • Lèo tèo

    Tính từ: ít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn, cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà,...
  • Tính từ: (mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo),...
  • Lém

    Động từ: (khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh, Tính từ:...
  • Lén

    (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động...
  • Léo

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngồi lên, leo lên chỗ không phải dành cho mình, léo lên ghế đại...
  • Léo nhéo

    Động từ: từ gợi tả tiếng gọi nhau hỗn độn liên tiếp từ xa, nghe to nhưng không rõ, gây...
  • Danh từ: cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.,
  • Lên

    Động từ: di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước, tăng số lượng hay...
  • Tính từ: đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa, đã quá quen với một tác...
  • Lìa

    Động từ: rời ra khỏi cái mà mình vốn gắn chặt vào, lá lìa cành, chim lìa đàn, lìa đời (chết)
  • Lình

    Danh từ: dùi nhọn của người lên đồng dùng để xiên qua má làm phép, xiên lình
  • Lí tí

    Tính từ: (Ít dùng) như li ti, có những chấm sáng lí tí phía đằng xa
  • Lính

    Danh từ: người trong quân đội nói chung, người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải...
  • Líu lô

    Tính từ: (tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong, nhưng nghe không được rành rẽ, như ríu vào...
  • Danh từ: khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản,...
  • Lò chợ

    Danh từ: nơi chủ yếu khai thác khoáng sản trong mỏ hầm lò.
  • Lò mổ

    Danh từ: nơi chuyên việc giết thịt gia súc với số lượng lớn., Đồng nghĩa : lò sát sinh
  • Lòi

    Động từ: nhô hẳn ra ngoài lớp bao bọc, (khẩu ngữ) để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top