Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lém

Mục lục

Động từ

(Khẩu ngữ) (lửa) cháy không to ngọn nhưng lan ra nhanh
lá cờ bị cháy lém một góc

Tính từ

(nói) nhiều, nhanh, và tỏ ra tinh khôn (thường hàm ý chê nhẹ nhàng)
thằng bé rất lém
lém như cuội
chỉ được cái lém!

Xem thêm các từ khác

  • Lén

    (làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết (thường hàm ý chê), Động...
  • Léo

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngồi lên, leo lên chỗ không phải dành cho mình, léo lên ghế đại...
  • Léo nhéo

    Động từ: từ gợi tả tiếng gọi nhau hỗn độn liên tiếp từ xa, nghe to nhưng không rõ, gây...
  • Danh từ: cây ăn quả cùng loại với táo tây, hoa trắng, quả có nhiều nước, vị ngọt.,
  • Lên

    Động từ: di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước, tăng số lượng hay...
  • Tính từ: đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa, đã quá quen với một tác...
  • Lìa

    Động từ: rời ra khỏi cái mà mình vốn gắn chặt vào, lá lìa cành, chim lìa đàn, lìa đời (chết)
  • Lình

    Danh từ: dùi nhọn của người lên đồng dùng để xiên qua má làm phép, xiên lình
  • Lí tí

    Tính từ: (Ít dùng) như li ti, có những chấm sáng lí tí phía đằng xa
  • Lính

    Danh từ: người trong quân đội nói chung, người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải...
  • Líu lô

    Tính từ: (tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong, nhưng nghe không được rành rẽ, như ríu vào...
  • Danh từ: khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản,...
  • Lò chợ

    Danh từ: nơi chủ yếu khai thác khoáng sản trong mỏ hầm lò.
  • Lò mổ

    Danh từ: nơi chuyên việc giết thịt gia súc với số lượng lớn., Đồng nghĩa : lò sát sinh
  • Lòi

    Động từ: nhô hẳn ra ngoài lớp bao bọc, (khẩu ngữ) để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái...
  • Lòm khòm

    Tính từ: như lom khom, lòm khòm bước đi
  • Lòn

    Động từ: (phương ngữ), xem luồn
  • Lòng

    Danh từ: những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát),...
  • Động từ: để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất, ló đầu qua cửa...
  • Lói

    Danh từ: (khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài, Tính từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top