Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lén lút

Tính từ

vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra
buôn bán lén lút
quan hệ lén lút với người đã có gia đình
Đồng nghĩa: dấm dúi

Xem thêm các từ khác

  • Léng phéng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với...
  • Léo hánh

    Động từ (Phương ngữ) bén mảng không dám léo hánh tới gần
  • Léo nha léo nhéo

    Động từ léo nhéo mãi không thôi.
  • Léo xéo

    Động từ từ gợi tả tiếng nói, tiếng gọi nghe thấy được từ xa có tiếng léo xéo ngoài đường
  • Lép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ 1.2 bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng,...
  • Lép ba lép bép

    Động từ nói luôn miệng, gây cảm giác khó chịu.
  • Lép bép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ liên tiếp không đều nhau 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói luôn miệng...
  • Lép kẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) lép đến mức thấy như hoàn toàn không có gì ở trong chiếc ba lô lép kẹp bụng lép kẹp Đồng nghĩa...
  • Lép nhép

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nhỏ, không đều nhau, như tiếng chất dính và ướt liên tiếp bám vào rồi nhả ra khỏi...
  • Lép vế

    Tính từ chịu lép, chịu bị lấn át, chèn ép vì ở vào thế yếu yếu thế nên đành chịu lép vế
  • Lép xẹp

    Tính từ (Ít dùng) như lép kẹp chiếc túi lép xẹp bụng đói lép xẹp
  • Lê dân

    Danh từ (Từ cũ) những người dân thường (nói tổng quát; hàm ý coi thường, theo quan niệm cũ) lê dân trăm họ Đồng nghĩa...
  • Lê dương

    Danh từ (Từ cũ) lính đánh thuê người nước ngoài gia nhập quân đội viễn chinh Pháp lính lê dương
  • Lê la

    Động từ (trẻ em) lê hết chỗ này đến chỗ khác (nói khái quát) đứa trẻ lê la ngoài sân Đồng nghĩa : lê lết đi hết...
  • Lê lết

    Động từ không nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc chân đau, phải lê lết từng...
  • Lê thê

    Tính từ dài quá mức, như không biết đến đâu mới dứt váy áo lê thê ngày dài lê thê
  • Lê thứ

    Danh từ (Từ cũ) như lê dân .
  • Lên cân

    Động từ (cơ thể) cân được nặng hơn trước; tăng cân ăn uống điều độ, người đã lên cân
  • Lên cơn

    Động từ có triệu chứng cơn bệnh bắt đầu và đang phát triển lên cơn sốt lên cơn co giật
  • Lên dây

    Động từ vặn cho dây đàn, dây cót căng theo yêu cầu lên dây cót đàn đã lên dây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top