Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lép

Mục lục

Tính từ

(hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ
thóc lép
hạt lạc lép
Đồng nghĩa: kẹ
Trái nghĩa: chắc, mẩy
bị dẹp hoặc xẹp xuống, không căng phồng, vì không có gì bên trong
bụng đói lép
ngực lép
túi lép
(pháo, đạn) hỏng, không nổ được
pháo lép, không nổ được
lựu đạn lép
bom lép
Đồng nghĩa: xịt

Xem thêm các từ khác

  • Lép ba lép bép

    Động từ nói luôn miệng, gây cảm giác khó chịu.
  • Lép bép

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ liên tiếp không đều nhau 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói luôn miệng...
  • Lép kẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) lép đến mức thấy như hoàn toàn không có gì ở trong chiếc ba lô lép kẹp bụng lép kẹp Đồng nghĩa...
  • Lép nhép

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng nhỏ, không đều nhau, như tiếng chất dính và ướt liên tiếp bám vào rồi nhả ra khỏi...
  • Lép vế

    Tính từ chịu lép, chịu bị lấn át, chèn ép vì ở vào thế yếu yếu thế nên đành chịu lép vế
  • Lép xẹp

    Tính từ (Ít dùng) như lép kẹp chiếc túi lép xẹp bụng đói lép xẹp
  • Lê dân

    Danh từ (Từ cũ) những người dân thường (nói tổng quát; hàm ý coi thường, theo quan niệm cũ) lê dân trăm họ Đồng nghĩa...
  • Lê dương

    Danh từ (Từ cũ) lính đánh thuê người nước ngoài gia nhập quân đội viễn chinh Pháp lính lê dương
  • Lê la

    Động từ (trẻ em) lê hết chỗ này đến chỗ khác (nói khái quát) đứa trẻ lê la ngoài sân Đồng nghĩa : lê lết đi hết...
  • Lê lết

    Động từ không nhấc nổi thân mình, phải nằm bẹp một chỗ hoặc lê đi từng bước khó nhọc chân đau, phải lê lết từng...
  • Lê thê

    Tính từ dài quá mức, như không biết đến đâu mới dứt váy áo lê thê ngày dài lê thê
  • Lê thứ

    Danh từ (Từ cũ) như lê dân .
  • Lên cân

    Động từ (cơ thể) cân được nặng hơn trước; tăng cân ăn uống điều độ, người đã lên cân
  • Lên cơn

    Động từ có triệu chứng cơn bệnh bắt đầu và đang phát triển lên cơn sốt lên cơn co giật
  • Lên dây

    Động từ vặn cho dây đàn, dây cót căng theo yêu cầu lên dây cót đàn đã lên dây
  • Lên giọng

    Động từ nói giọng như bề trên (hàm ý chê) lên giọng dạy đời lên giọng đàn anh
  • Lên gân

    Động từ tự làm cho gân căng ra, cơ bắp rắn lại, thường nhằm dồn sức làm gì đó. Đồng nghĩa : lên gân lên cốt (Khẩu...
  • Lên gân lên cốt

    Động từ như lên gân (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lên khuôn

    Động từ sắp xếp bài báo vào vị trí trên khuôn in báo đã lên khuôn
  • Lên lão

    Động từ (Từ cũ) (người dân ở nông thôn) đến tuổi lão nhiêu (sáu mươi tuổi), được miễn lao dịch, thời phong kiến,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top