Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lên cơn

Động từ

có triệu chứng cơn bệnh bắt đầu và đang phát triển
lên cơn sốt
lên cơn co giật

Xem thêm các từ khác

  • Lên dây

    Động từ vặn cho dây đàn, dây cót căng theo yêu cầu lên dây cót đàn đã lên dây
  • Lên giọng

    Động từ nói giọng như bề trên (hàm ý chê) lên giọng dạy đời lên giọng đàn anh
  • Lên gân

    Động từ tự làm cho gân căng ra, cơ bắp rắn lại, thường nhằm dồn sức làm gì đó. Đồng nghĩa : lên gân lên cốt (Khẩu...
  • Lên gân lên cốt

    Động từ như lên gân (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lên khuôn

    Động từ sắp xếp bài báo vào vị trí trên khuôn in báo đã lên khuôn
  • Lên lão

    Động từ (Từ cũ) (người dân ở nông thôn) đến tuổi lão nhiêu (sáu mươi tuổi), được miễn lao dịch, thời phong kiến,...
  • Lên lớp

    Động từ giảng dạy hay học tập trên lớp sắp đến giờ lên lớp chuẩn bị kĩ giáo án trước khi lên lớp (Khẩu ngữ)...
  • Lên men

    Động từ phản ứng hoá học do men tác dụng lên chất hữu cơ rượu đã lên men
  • Lên mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ ra kiêu căng coi thường người khác lên mặt dạy đời chưa gì đã lên mặt!
  • Lên ngôi

    Động từ lên làm vua làm lễ lên ngôi lên ngôi hoàng đế (Khẩu ngữ) chiếm vị trí hàng đầu, được ham chuộng, ưa thích...
  • Lên nước

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có bề mặt trở nên nhẵn và bóng loáng do cọ xát nhiều (thường nói về đồ gỗ) 2 Động từ 2.1...
  • Lên râu

    Động từ (Thông tục) tỏ ra hãnh diện, kiêu căng vừa được khen đã vội lên râu
  • Lên sởi

    Động từ mắc bệnh sởi bé bị lên sởi
  • Lên tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tiến bộ rõ rệt về tay nghề, nghiệp vụ càng vẽ càng lên tay dạo này cậu ấy viết rất lên tay
  • Lên thác xuống ghềnh

    (Văn chương) ví cảnh gian truân vất vả, nguy nan \"Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong.\" (TKiều)
  • Lên tiếng

    Động từ cất tiếng nói lên tiếng hỏi phát biểu ý kiến để biểu thị thái độ về một vấn đề nào đó lên tiếng...
  • Lên voi xuống chó

    ví con đường danh vọng bấp bênh, thăng trầm, lúc vinh hiển, lúc thất thế, nhục nhã.
  • Lên xe xuống ngựa

    (Từ cũ) tả cảnh sống giàu có, sang trọng.
  • Lên án

    Động từ nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội dư luận lên án cuộc chiến tranh phi nghĩa
  • Lên đèn

    Động từ thắp đèn, bật đèn vào lúc chập tối thành phố đã lên đèn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top