- Từ điển Việt - Việt
Lên thác xuống ghềnh
(Văn chương) ví cảnh gian truân vất vả, nguy nan
- "Quản chi lên thác xuống ghềnh, Cũng toan sống thác với tình cho xong." (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Lên tiếng
Động từ cất tiếng nói lên tiếng hỏi phát biểu ý kiến để biểu thị thái độ về một vấn đề nào đó lên tiếng... -
Lên voi xuống chó
ví con đường danh vọng bấp bênh, thăng trầm, lúc vinh hiển, lúc thất thế, nhục nhã. -
Lên xe xuống ngựa
(Từ cũ) tả cảnh sống giàu có, sang trọng. -
Lên án
Động từ nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội dư luận lên án cuộc chiến tranh phi nghĩa -
Lên đèn
Động từ thắp đèn, bật đèn vào lúc chập tối thành phố đã lên đèn -
Lên đường
Động từ bắt đầu rời nơi đang ở để đi xa lên đường nhập ngũ chúc lên đường bình an! Đồng nghĩa : khởi hành, xuất... -
Lên đạn
Động từ đưa đạn vào nòng súng để sẵn sàng bắn súng đã lên đạn -
Lên đồng
Động từ ở vào trạng thái phần hồn thoát ra khỏi phần xác, thần thánh hay vong hồn nhập vào để phán bảo, theo tín ngưỡng... -
Lên đời
Động từ (Khẩu ngữ) thay đổi hẳn so với trước về điều kiện, khả năng hoặc đời sống vật chất xe máy lên đời... -
Lênh kha lênh khênh
Tính từ (Khẩu ngữ) như lênh khênh (nhưng ý mức độ cao hơn). -
Lênh khênh
Tính từ cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã chiếc tủ lênh khênh người cao lênh khênh Đồng nghĩa... -
Lênh láng
Động từ (chất lỏng) tràn khắp ra trên bề mặt rộng nước chảy lênh láng khắp sân mực đổ lênh láng ra bàn -
Lênh đênh
trôi bập bềnh trên mặt nước, không có hướng, có đích nhất định bèo trôi lênh đênh chiếc bè gỗ lênh đênh trên dòng... -
Lêu
Cảm từ tiếng dùng để chế giễu làm cho trẻ em thấy xấu hổ lêu lêu, cái đồ tham ăn! -
Lêu bêu
(Ít dùng) như lêu têu đi lêu bêu cả ngày -
Lêu lổng
chỉ rong chơi, không chịu học hành, làm lụng chơi bời lêu lổng Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu têu -
Lêu nghêu
Tính từ cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối người lêu nghêu cái chòi cao lêu nghêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu... -
Lêu têu
rong chơi hết nơi này đến nơi khác, không có cuộc sống đứng đắn suốt ngày lêu têu ngoài phố Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu... -
Lêu đêu
Tính từ cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang cao lêu đêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu nghêu -
Lì lợm
Tính từ tỏ ra lì và ngang bướng một cách đáng ghét, đáng gờm bộ mặt lì lợm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.