Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lí sự cùn

Mục lục

Danh từ

và đg. lí lẽ đuối, nêu ra để cố cãi.

Tính từ

(Từ cũ, Ít dùng) rất vụ lợi trong quan hệ với mọi người, làm việc gì, với ai cũng tính toán về tiền nong, sao cho có lợi cho mình
con người lí tài

Xem thêm các từ khác

  • Lí thuyết

    Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công...
  • Lí thuyết thông tin

    Danh từ ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
  • Lí thuyết tương đối

    Danh từ lí thuyết vật lí hiện đại về không gian và thời gian, do A. Einstein xây dựng.
  • Lí thuyết tập hợp

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp.
  • Lí thuyết xác suất

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên.
  • Lí thú

    Tính từ có tác dụng làm cho người ta thấy thú vị và có ý nghĩa trò chơi lí thú câu chuyện thật lí thú
  • Lí trí

    Danh từ khả năng nhận thức sự vật bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm rèn luyện lí trí sống có lí trí hành...
  • Lí trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền ở làng thời phong kiến, thực dân.
  • Lí tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tính chất vật lí học (của vật chất). 2 Danh từ 2.1 giai đoạn cao của nhận thức, dựa trên sự suy...
  • Lí tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới 2 Tính từ 2.1 hoàn hảo, tốt đẹp...
  • Lí tưởng hoá

    Động từ làm cho trở nên hoàn hảo, tốt đẹp như trong tưởng tượng, trong khi sự thật không hoặc chưa được như vậy...
  • Lích ca lích kích

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lích kích (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lích chích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu nhỏ, trong và đều của gà con hay chim non tiếng chim lích chích trong vòm lá Đồng nghĩa : lích...
  • Lích kích

    Tính từ (đồ đạc mang theo) có lắm thứ khác nhau, không gọn nhẹ, dễ va chạm nhau đồ đạc lích kích Đồng nghĩa : lỉnh...
  • Lích rích

    Tính từ như lích chích .
  • Lính chiến

    Danh từ (Khẩu ngữ) lính trực tiếp chiến đấu đời lính chiến
  • Lính dõng

    Danh từ (Từ cũ) lính địa phương ở nông thôn thời Pháp thuộc.
  • Lính dù

    Danh từ binh chủng được tổ chức, trang bị và huấn luyện riêng để nhảy dù xuống đánh chiếm mục tiêu ở hậu phương...
  • Lính hầu

    Danh từ (Từ cũ) lính chuyên hầu hạ trong gia đình các quan lại thời phong kiến, thực dân.
  • Lính lệ

    Danh từ (Từ cũ) lính chuyên hầu hạ quan lại thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa : lính hầu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top