Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lính

Mục lục

Danh từ

người trong quân đội nói chung
đi lính
cuộc đời người lính
một nhà thơ mặc áo lính
người trong quân đội ở cấp thấp nhất, không phải là cấp chỉ huy
lính trơn
làm chân lính quèn
lính cảnh sát
loại quân
lính chủ lực
lính xe tăng
lính thuỷ

Xem thêm các từ khác

  • Líu lô

    Tính từ: (tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong, nhưng nghe không được rành rẽ, như ríu vào...
  • Danh từ: khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản,...
  • Lò chợ

    Danh từ: nơi chủ yếu khai thác khoáng sản trong mỏ hầm lò.
  • Lò mổ

    Danh từ: nơi chuyên việc giết thịt gia súc với số lượng lớn., Đồng nghĩa : lò sát sinh
  • Lòi

    Động từ: nhô hẳn ra ngoài lớp bao bọc, (khẩu ngữ) để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái...
  • Lòm khòm

    Tính từ: như lom khom, lòm khòm bước đi
  • Lòn

    Động từ: (phương ngữ), xem luồn
  • Lòng

    Danh từ: những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát),...
  • Động từ: để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất, ló đầu qua cửa...
  • Lói

    Danh từ: (khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài, Tính từ:...
  • Lóng

    Danh từ: (phương ngữ) gióng, Động từ: (phương ngữ) gạn riêng ra...
  • Lóng lánh

    (vật trong suốt) có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước dưới ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động,...
  • Lóng nhóng

    Tính từ: ở trạng thái không biết làm gì, để thời gian qua đi một cách vô ích trong sự chờ...
  • Danh từ: khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng,...
  • Lô xô

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều vật nổi lên thành những hình có chỏm nhọn cao thấp không...
  • Lôi

    Động từ: nắm lấy và kéo mạnh, cho phải di chuyển cùng với mình hoặc về phía mình, (khẩu...
  • Lôi thôi

    Tính từ: không gọn gàng, thường trong cách ăn mặc, dài dòng và rắc rối trong cách diễn đạt,...
  • Lông

    Danh từ: bộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo...
  • Lông bông

    Tính từ: lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng, (khẩu...
  • Lông lốc

    Tính từ: trọc lông lốc (nói tắt), (khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà, (béo, tròn) đến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top