Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lính dõng

Danh từ

(Từ cũ) lính địa phương ở nông thôn thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Lính dù

    Danh từ binh chủng được tổ chức, trang bị và huấn luyện riêng để nhảy dù xuống đánh chiếm mục tiêu ở hậu phương...
  • Lính hầu

    Danh từ (Từ cũ) lính chuyên hầu hạ trong gia đình các quan lại thời phong kiến, thực dân.
  • Lính lệ

    Danh từ (Từ cũ) lính chuyên hầu hạ quan lại thời phong kiến, thực dân. Đồng nghĩa : lính hầu
  • Lính quýnh

    Tính từ (Từ cũ) xem luýnh quýnh
  • Lính thuỷ

    Danh từ (Khẩu ngữ) lính trong hải quân. Đồng nghĩa : thuỷ binh, thuỷ quân
  • Lính thuỷ đánh bộ

    Danh từ binh chủng của hải quân dùng để tiến hành những hoạt động đổ bộ, đánh chiếm đoạn bờ biển, hải đảo,...
  • Lính tráng

    Danh từ (Khẩu ngữ) như binh lính cánh lính tráng cùng cảnh lính tráng với nhau
  • Lính đánh thuê

    Danh từ lính đi đánh thay cho quân đội của một nước khác tuyển mộ lính đánh thuê
  • Líp

    Danh từ bộ phận của máy móc gồm hai vành tròn kim loại lồng vào nhau, chỉ quay tự do được theo một chiều thay líp xe đạp
  • Lít

    Danh từ đơn vị đo dung tích, bằng 1 decimet khối một lít dầu chai nửa lít
  • Lít nha lít nhít

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lít nhít (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lít nhít

    Tính từ vừa nhỏ, vừa nhiều và gần sít nhau chữ bé lít nhít bọn trẻ con lít nhít
  • Líu

    Động từ (lưỡi) bị co rút đột ngột khiến cho không nói được hoặc nói không thành âm, không rõ tiếng sợ quá, líu cả...
  • Líu díu

    Tính từ xem líu ríu
  • Líu la líu lô

    Tính từ như líu lô (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) tiếng trẻ líu la líu lô
  • Líu lo

    Tính từ (tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao và trong ríu vào nhau nghe vui tai chim hót líu lo miệng hát líu lo Đồng...
  • Líu nhíu

    Tính từ (Ít dùng) như líu ríu (ng1) chữ líu nhíu khó đọc giọng líu nhíu như chim
  • Líu quýu

    Tính từ (Phương ngữ) xem luýnh quýnh
  • Líu ra líu ríu

    Tính từ như líu ríu (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Líu ríu

    Tính từ vừa nhỏ vừa như dính quyện vào nhau thành một chuỗi khó phân biệt rạch ròi, khó nhận ra (thường nói về âm thanh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top