Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất
ló đầu qua cửa sổ
mặt trời ló lên sau rặng tre

Xem thêm các từ khác

  • Lói

    Danh từ: (khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài, Tính từ:...
  • Lóng

    Danh từ: (phương ngữ) gióng, Động từ: (phương ngữ) gạn riêng ra...
  • Lóng lánh

    (vật trong suốt) có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước dưới ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động,...
  • Lóng nhóng

    Tính từ: ở trạng thái không biết làm gì, để thời gian qua đi một cách vô ích trong sự chờ...
  • Danh từ: khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng,...
  • Lô xô

    Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều vật nổi lên thành những hình có chỏm nhọn cao thấp không...
  • Lôi

    Động từ: nắm lấy và kéo mạnh, cho phải di chuyển cùng với mình hoặc về phía mình, (khẩu...
  • Lôi thôi

    Tính từ: không gọn gàng, thường trong cách ăn mặc, dài dòng và rắc rối trong cách diễn đạt,...
  • Lông

    Danh từ: bộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo...
  • Lông bông

    Tính từ: lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng, (khẩu...
  • Lông lốc

    Tính từ: trọc lông lốc (nói tắt), (khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà, (béo, tròn) đến...
  • Lông măng

    Danh từ: lông non của chim chưa mọc xoè dài ra ngoài da., như lông tơ, má đầy lông măng
  • Lông nhông

    Tính từ: (đi, chạy) có vẻ nhởn nhơ, không được việc gì, suốt ngày lông nhông ngoài đường,...
  • Tính từ: (đầu xương hoặc mũi) cao gồ hẳn lên, mũi lõ, người gầy, lõ cả xương sống
  • Lõi

    Danh từ: phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu và cứng hơn phần dác ở phía ngoài, bộ phận...
  • Lõng

    Danh từ: lối đi quen của thú rừng, (khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc, lần theo lõng để bắt...
  • Lõng bõng

    Tính từ: loãng đến mức như chỉ thấy có nước, ít thấy cái, niêu cháo lõng bõng, bát canh lõng...
  • Lùa

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc)...
  • Lùi

    Động từ: di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về...
  • Lùi lũi

    (khẩu ngữ) lầm lì, cắm cúi, mải miết, không chú ý gì đến xung quanh, bước lùi lũi theo sau, Đồng nghĩa : lùi lụi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top