Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lóp

Mục lục

Danh từ

lều nhỏ, thường được che bằng chiếu hoặc lá, để người canh đêm ngồi.

Tính từ

(Ít dùng) như hóp
gầy lóp má

Xem thêm các từ khác

  • Lóp ngóp

    Tính từ từ gợi tả tư thế cố ngoi từ dưới nước hoặc dưới đất lên một cách khó khăn, mệt nhọc lóp ngóp bò lên...
  • Lót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt thành một lớp thêm vào ở phía dưới hay phía trong vật gì đó, thường để cho được êm,...
  • Lót dạ

    Động từ ăn chút ít (thường vào buổi sáng) cho đỡ đói ăn lót dạ lót dạ cái bánh mì Đồng nghĩa : dằn bụng, điểm...
  • Lót lòng

    Động từ (Ít dùng) như lót dạ ăn mấy miếng lót lòng
  • Lót tay

    Động từ (Khẩu ngữ) đút lót món tiền nhỏ có món tiền lót tay là xong tuốt!
  • Lót ổ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (chim) làm tổ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) (gia súc) chết khi mới đẻ (còn...
  • Lô-gích

    xem logic
  • Lô-gô

    Danh từ xem logo
  • Lô cốt

    Danh từ công sự xây đắp thành khối vững chắc, dùng để phòng ngự, cố thủ một nơi nào đó đánh sập lô cốt của địch
  • Lô lốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng nhiều, những cái, những thứ cùng loại hoặc có liên quan với nhau, được coi như một tập...
  • Lô nhô

    Tính từ từ gợi tả cảnh có nhiều người hay nhiều vật trồi lên thụt xuống, cao thấp không đều mặt đường lô nhô...
  • Lô tô

    Danh từ trò chơi giống như xổ số, nhưng vé số không in sẵn mà được in hoặc ghi trực tiếp với các con số do người chơi...
  • Lô xích xông

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý coi khinh) mua một lô xích...
  • Lôi bè kéo cánh

    (Ít dùng) như kéo bè kéo cánh .
  • Lôi cuốn

    Động từ làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có...
  • Lôi kéo

    Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc
  • Lôi long

    Danh từ thằn lằn cổ xưa, rất lớn, cổ dài, đầu nhỏ, đi bằng bốn chân.
  • Lôi thôi lếch thếch

    Tính từ rất lôi thôi, đến mức nhếch nhác, bệ rạc quần áo lôi thôi lếch thếch Đồng nghĩa : lôi thôi lốc thốc
  • Lôi thôi lốc thốc

    Tính từ như lôi thôi lếch thếch .
  • Lôi đình

    Danh từ sấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top