Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lô tô

Danh từ

trò chơi giống như xổ số, nhưng vé số không in sẵn mà được in hoặc ghi trực tiếp với các con số do người chơi tự lựa chọn.

Xem thêm các từ khác

  • Lô xích xông

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý coi khinh) mua một lô xích...
  • Lôi bè kéo cánh

    (Ít dùng) như kéo bè kéo cánh .
  • Lôi cuốn

    Động từ làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có...
  • Lôi kéo

    Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc
  • Lôi long

    Danh từ thằn lằn cổ xưa, rất lớn, cổ dài, đầu nhỏ, đi bằng bốn chân.
  • Lôi thôi lếch thếch

    Tính từ rất lôi thôi, đến mức nhếch nhác, bệ rạc quần áo lôi thôi lếch thếch Đồng nghĩa : lôi thôi lốc thốc
  • Lôi thôi lốc thốc

    Tính từ như lôi thôi lếch thếch .
  • Lôi đình

    Danh từ sấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
  • Lôm côm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ra đâu vào đâu, chỗ được chỗ không và không ổn định ăn nói lôm côm bản dịch lôm côm, thiếu...
  • Lôm nhôm

    Tính từ (Ít dùng) ở trạng thái còn dở dang, chắp vá và không theo một trật tự nào cả đào bới lôm nhôm Đồng nghĩa :...
  • Lông ba lông bông

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông bông (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lông bông lang bang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông ba lông bông .
  • Lông cặm

    Danh từ (Ít dùng) xem lông quặm
  • Lông hút

    Danh từ bộ phận hình lông ở xung quanh phần đầu mút rễ cây, hút chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi dưỡng cây.
  • Lông hồng

    Danh từ lông chim hồng; thường dùng trong văn học cổ để ví cái chết xem rất nhẹ coi cái chết nhẹ tựa lông hồng Đồng...
  • Lông lá

    Danh từ lông mọc dài và rậm (nói khái quát) lông lá đầy mình chân tay đầy lông lá
  • Lông mao

    Danh từ lông của thú, thường có dạng sợi mềm.
  • Lông mi

    Danh từ lông mọc trên bờ mí mắt hàng lông mi cong vút Đồng nghĩa : lông nheo
  • Lông mày

    Danh từ đám lông mọc thành hàng dài ở phía trên mắt người lông mày lá liễu nhíu đôi lông mày kẻ lông mày Đồng nghĩa...
  • Lông nheo

    Danh từ (Phương ngữ) lông mi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top